elephant in the room, an Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blank look
eyes show that a person does not understand, the lights are on but... When I called her name, she gave me a blank look, as though she didn't know me.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least.
a clean bill of health
a good report from the doctor, a good checkup You'll never get a clean bill of health if you eat fat meat!
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
a fighting chance
a fair chance, a good chance If I can get a job interview, I'll have a fighting chance.
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fleeting glance
a very brief look, a quick glance A fleeting glance from Marilyn would make his heart beat wildly.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted. con voi trongphòng chống
Một sự thật hoặc sự thật hiển nhiên, đặc biệt là một sự thật được coi là đáng xấu hổ hoặc bất mong muốn, đang bị cố tình phớt lờ hoặc bỏ mặc. Tất cả chúng tui lặng lẽ ngồi nhâm nhi tách trà, bất ai muốn mang tiếng voi trongphòng chốngvề chuyện Joel bị đuổi khỏi trường lớn học. Sự chuyện vẫn chỉ là chuyện của một con voi trongphòng chốngtrong gia (nhà) đình chúng tui .. Xem thêm: con voi, con voi trongphòng chống con voi trongphòng chống
Một vấn đề hiển nhiên hoặc quan trọng nhưng điều đó bất được thảo luận một cách cởi mở .. Xem thêm: con voi, phong voi trong phong, an
Một tình tiết cực kỳ hiển nhiên khó có thể coi thường. Jo Bannister vừa sử dụng nó trong Liars All (2009), “Cô ấy vừa không nói với Paddy rằng tình trạng của Jonathan nghiêm trọng như thế nào. . . Nhưng nó tương tự như một con voi trongphòng chốngvẽ; Paddy bất nên phải chỉ ra nó để biết nó ở đó. " Và chuyên mục của Lindsay Coates về chuyện Haiti bất có quyền về đất đai làm chậm quá trình phục hồi sau trận động đất kinh hoàng có tiêu đề: “Quyền sử dụng đất: Con voi trongphòng chốngcủa Haiti” (Huffington Post, ngày 21 tháng 7 năm 2010). Xem cũng vừa thấy con voi .. Xem thêm: con voi. Xem thêm:
An elephant in the room, an idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with elephant in the room, an, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ elephant in the room, an