eloquent silence, an Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blank look
eyes show that a person does not understand, the lights are on but... When I called her name, she gave me a blank look, as though she didn't know me.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least.
a clean bill of health
a good report from the doctor, a good checkup You'll never get a clean bill of health if you eat fat meat!
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
a fighting chance
a fair chance, a good chance If I can get a job interview, I'll have a fighting chance.
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fleeting glance
a very brief look, a quick glance A fleeting glance from Marilyn would make his heart beat wildly.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted. im lặng hùng hồn, một
Không nói được tiếng nói lớn hơn lời nói. Nhà thơ La Mã Ovid vừa viết trong cuốn Artis Amatoriae (Nghệ thuật của tình yêu), ba tập về cách nhắn tin dành cho những người đang yêu (khoảng 1 TCN). Cicero, Tasso, và La Rochefoucauld là một trong số những người vừa lặp lại tình cảm, mặc dù bất phải tất cả đều phục vụ tình yêu. Bằng tiếng Anh, nhà viết kịch William Congreve vừa nói (Old Batchelour, 1693, 2: 9), "Ngay cả sự im lặng cũng có thể hùng hồn trong tình yêu." Lúc Thomas Carlyle (Về anh hùng và sự tôn thờ anh hùng, 1840) vừa là một lời sáo rỗng, “Im lặng còn hùng hồn hơn lời nói.” Một từ cùng nghĩa mới hơn, có từ nửa sau những năm 1900 và nhanh chóng trở thành một từ sáo rỗng, là sự im lặng đến chói tai. Nó được dùng đặc biệt để chỉ sự từ chối trả lời hoặc bình luận. Tờ Times đưa tin vào ngày 28 tháng 8 năm 1985: “Các thành viên của Đảng Bảo thủ và Lao động [Thành viên Quốc hội] vừa phàn nàn về sự‘ im lặng đến điếc tai ’đối với vụ việc.” Xem thêm hành động nói to hơn lời nói .. Xem thêm: hùng hồn. Xem thêm:
An eloquent silence, an idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eloquent silence, an, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eloquent silence, an