fall between two stools Thành ngữ, tục ngữ
fall between two stools
Idiom(s): fall between two stools
Theme: ALTERNATIVES
to come somewhere between two possibilities and so fail to meet the requirements of either.
• The material is not suitable for an academic book or for a popular one. It falls between two stools.
• He tries to be both teacher and friend, but falls between two stools.
rơi giữa hai chiếc ghế đẩu
Bị kẹt giữa hai thứ và do đó bất thể làm hoặc chứa được cả hai một cách đầy đủ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi rất hào hứng khi bắt đầu tham gia (nhà) các lớp học buổi tối sau giờ làm việc, nhưng bây giờ, bất có đủ thời (gian) gian để dành cho trường học hay công chuyện của mình, tui cảm thấy như mình đang rơi giữa hai cái phân .. Xem thêm: giữa, ngã, phân, hai rơi giữa hai phân
Hình. đi đến đâu đó giữa hai tiềm năng và do đó bất đáp ứng được yêu cầu của cả hai. Tài liệu này bất phù hợp với sách học thuật hoặc sách phổ biến. Nó rơi vào giữa hai phân. Anh ấy cố gắng trở thành người thầy và người bạn, nhưng lại bị ngã giữa hai chiếc ghế đẩu .. Xem thêm: giữa, ngã, chiếc ghế đẩu, hai ngã giữa hai chiếc ghế đẩu
hoặc bị kẹt giữa hai chiếc ghế đẩu
Chủ yếu là BRITISH Nếu ai đó hoặc thứ gì đó rơi vào giữa hai chiếc ghế phân hoặc bị kẹt giữa hai chiếc ghế phân, họ đang ở trong tình trạng bất đạt yêu cầu vì họ bất thuộc một trong hai nhóm hoặc bởi vì họ đang cố gắng làm hai chuyện khác nhau cùng một lúc và đều thất bại. . Những người trẻ trong danh sách chờ đào làm ra (tạo) trẻ rơi vào khoảng giữa hai phân. Họ bất thể nhận trợ cấp thất nghiệp, cũng như bất thể nhận trợ cấp cho chương trình mà họ đang chờ đợi để thực hiện. Vấn đề của Devo với tư cách là một ban nhạc luôn là họ bị kẹt giữa hai phân khúc nghệ thuật và lớn chúng .. Xem thêm: giữa, ngã, phân, hai ngã giữa hai phân
bất thành hoặc bất lấy một trong số hai lựa chọn thay thế thỏa đáng. Tiếng Anh Cụm từ này xuất phát từ câu tục ngữ giữa hai cái ghế một cái rơi xuống đất, lần đầu tiên được nhắc đến bằng tiếng Anh bởi nhà văn thời (gian) trung cổ John Gower trong cuốn Confessio Amantis (c .1390) .. Xem thêm: between, fall, disk, two rơi vào giữa hai cái ghế đẩu
(tiếng Anh Anh) bất thành công, có thể chấp nhận được, v.v. bởi vì nó bất phải là điều này cũng bất phải là điều khác: Cuốn sách rơi vào giữa hai chiếc ghế đẩu. Đó bất phải là một câu chuyện tình yêu cũng bất phải là một câu chuyện tội phạm .. Xem thêm: giữa, ngã, phân, hai rơi giữa (hai) phân
Thất bại vì bất thể dung hòa hoặc lựa chọn giữa hai hành động .. Xem thêm: giữa, ngã, phân, hai. Xem thêm:
An fall between two stools idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall between two stools, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall between two stools