fall down on the job Thành ngữ, tục ngữ
fall down on the job
Idiom(s): fall down on the job
Theme: FAILURE
to fail to do something properly; to fail to do one's job adequately.
• The team kept losing because the coach was falling down on the job.
• Tom was fired because he fell down on the job.
fall down on the job|fall|job|on the job
v. phr., informal To fail to work well. The boss was disappointed when his workers fell down on the job. thất bại trong công chuyện
Không làm được chuyện gì đó một cách đầy đủ hoặc như mong đợi. Nhiệm vụ của chính phủ là đảm bảo công dân của họ được bảo vệ khỏi thảm họa tài chính như thế này, nhưng họ vừa sa sút công việc. Chúa ơi, thật là một sự nhầm lẫn. Có vẻ như ai đó vừa ngã xuống trong công chuyện .. Xem thêm: sa sút, ngã xuống, công việc, trên rơi xuống khi làm chuyện
Hình. bất làm được chuyện gì đó đúng cách; bất hoàn thành công chuyện của một người. Đội liên tục thua vì huấn luyện viên sa sút trong công việc. Tom vừa bị sa thải vì làm rớt công chuyện .. Xem thêm: sa sút, sa ngã, chuyện làm, trên. Xem thêm:
An fall down on the job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall down on the job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall down on the job