fall flat Thành ngữ, tục ngữ
fall flat
be unsuccessful, fail I think that my attempt at humor fell flat and now she doesn
fall flat on one's face
Idiom(s): fall flat (on one's face) AND fall flat (on its face)
Theme: FAILURE
to be completely unsuccessful. (Informal.)
• I fell flat on my face when I tried to give my speech.
• The play fell flat on its face.
• My jokes fall flat most of the time.
fall flat on its face
Idiom(s): fall flat (on one's face) AND fall flat (on its face)
Theme: FAILURE
to be completely unsuccessful. (Informal.)
• I fell flat on my face when I tried to give my speech.
• The play fell flat on its face.
• My jokes fall flat most of the time.
fall flat|fall|flat
v., informal To be a failure; fail. The party fell flat because of the rain. His joke fell flat because no one understood it. rơi phẳng
1. Để thất bại hoặc bất hiệu quả. Chúc may mắn — lần cuối cùng ban giám đốc cố gắng thực hiện một quy định mới về trang phục, số đo đó vừa thất bại.2. Không hài hước, như một trò đùa. A: "Thật bất may, thói quen đứng lên đầu tiên của tui đã thực sự thất bại." B: "Chà, có lẽ bạn vừa nhầm đối tượng.". Xem thêm: ngã, xẹp xẹp
Thất bại, tỏ ra kém hiệu quả, như trong những câu chuyện cười của Ngài gần như luôn luôn xẹp lép-chẳng ai cười nhạo chúng cả. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: rơi, phẳng rơi phẳng
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu một sự kiện hoặc một nỗ lực để làm điều gì đó bất thành công, nó trả toàn bất thành công. Nếu các nỗ lực bất thành công và tình hình kinh tế bất thay đổi, thành phố này có thể mong đợi một cuộc bạo động nữa trong 25 năm kể từ bây giờ. Cô ấy thất vọng nặng nề khi buổi tối bất như ý.
2. Nếu một trò đùa bất thành công, bất ai nghĩ rằng nó là hài hước. Sau đó, anh ấy bắt đầu cố gắng kể chuyện cười cho đám đông đang tụ tập. Những cái này quá rơi phẳng .. Xem thêm: rơi, phẳng rơi phẳng
trả toàn bất tạo ra hiệu ứng như mong đợi .. Xem thêm: rơi, phẳng rơi ˈflat
nếu một trò đùa , một câu chuyện, hoặc một sự kiện rơi vào tình trạng bết bát, nó trả toàn bất khiến người ta thích thú hoặc làm ra (tạo) ra hiệu ứng như vừa định: Tôi bất nghĩ rằng diễn viên hài lại hài hước chút nào - hầu hết những câu chuyện cười của anh ta đều trả toàn lép vế ... Xem thêm: , phẳng rơi phẳng
1. Thất bại thảm hại khi cố gắng đạt được kết quả.
2. Để bất có tác dụng: Những trò đùa rơi phẳng .. Xem thêm: rơi, phẳng. Xem thêm:
An fall flat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall flat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall flat