fall from grace Thành ngữ, tục ngữ
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
fall from grace|fall|grace
v. phr. To go back to a bad way of behaving; do something bad again. The boys behaved well during dinner until they fell from grace by eating their dessert with their fingers instead of their forks. The boy fell from grace when he lied. thất sủng
Không được sủng ái, thường là do vừa làm điều gì đó làm hoen ố danh tiếng của một người. Nam diễn viên đó vừa rơi vào lưới tình một cách thảm khốc sau màn tố cáo phân biệt chủng tộc rất công khai của anh ta .. Xem thêm: sa ngã, ân sủng rớt duyên
1. . Lít phạm tội và đứng về phía sai trái của Đức Chúa Trời. (Một khái niệm của Cơ đốc giáo.) Nó hoặc là vì ân sủng hoặc chết đói vì thiếu tiền. Đó là cách những tên trộm được thực hiện. Trước sự lựa chọn giữa rơi khỏi ân sủng và chết đói, rất ít người chọn chết đói.
2. Hình. Làm sai điều gì đó và gặp rắc rối với người khác bất phải Chúa. Tôi nghe nói rằng Ted vừa mất hợp cùng với Wilson và vừa hết ân nghĩa với ông chủ. Công ty kế toán vừa sa thải và hội cùng quản trị đang tìm kiếm một công ty mới .. Xem thêm: sa thải, ân sủng sa sút ân sủng
Kinh nghiệm giảm đất vị hoặc uy tín, bất còn được ưu ái, như trong The toàn bộ bộ phận vừa không còn được ân hạn và cũng có thể bị giải thể trả toàn. Biểu hiện này ban đầu đen tối chỉ chuyện mất đi sự ưu ái của Đức Chúa Trời. Ngày nay nó cũng được sử dụng lỏng lẻo hơn, như trong ví dụ. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: sa ngã, ân sủng sa ngã
THÔNG THƯỜNG Một người nào đó sa sút ân sủng là do họ đột ngột mất đi quyền lực, danh vọng hoặc ảnh hưởng do sai lầm lớn mà họ vừa mắc phải hoặc điều tồi tệ mà họ vừa làm. Nguyên nhân khiến bà Smith rơi vào lưới tình cũng tương tự như bà Clark: bà vừa từng thuê một người nhập cư bất hợp pháp để chăm nom con trai mình. Câu chuyện của anh là một trong những cú ngã ngoạn mục nhất trong lịch sử điện ảnh. Tất nhiên, hai năm gần đây, công chúng vừa chứng kiến sự sụp đổ của các ngân hàng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó rơi vào tình trạng duyên dáng. Ban nhạc sau đó vừa thất sủng khi người ta phát hiện ra rằng họ chưa bao giờ hát trên đĩa hát của chính mình .. Xem thêm: sa ngã, ân rơi duyên
1 rơi vào trạng thái tội lỗi. 2 rơi khỏi ưu ái. 2 1998 Martin Booth The Industry of Souls Anh ta là một sĩ quan trong lực lượng dân quân đất phương trước khi anh ta bắt giữ một quan chức trẻ… vì tội tham nhũng và bất được ân sủng. . Xem thêm: sa sút, ân sủng rớt khỏi ˈgrace
mất lòng dân, chẳng hạn do sai lầm hoặc hành vi trái đạo đức: Bộ trưởng chính phủ sa lưới do sau quả của vụ bê bối tài chính ... Xem thêm: sa sút, ân sủng rơi khỏi ân sủng
Gặp phải sự suy giảm lớn về đất vị hoặc uy tín .. Xem thêm: sa ngã, ân sủng sa ngã, để
sa vào tội lỗi; để mất sự ưu ái. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Kinh thánh, trong đó Thánh Phao-lô nói rằng những ai mất đức tin nơi Đức Chúa Trời là “bị sa ngã bởi ân điển” (Ga-la-ti 5: 4). “Ân điển” ở đây, và trong các tác phẩm giáo hội tiếp theo, có nghĩa là ân sủng của Đức Chúa Trời, điều cần thiết để được cứu khỏi sự trừng phạt vĩnh viễn. Tuy nhiên, biểu hiện sau đó vừa bị chuyển sang kiểu suy sụp hoặc thất sủng nhất thời (gian) .. Xem thêm: sa sút. Xem thêm:
An fall from grace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall from grace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall from grace