far from it Thành ngữ, tục ngữ
far from it|far
adv. phr. Not even approximately; not really at all. "Do you think she spent $100 on that dress?" Jane asked. "Far from it," Sue replied. "It must have cost at least $300." khác xa nó
Hầu hết hoặc trả toàn bất đúng sự thật; bất có gì. A: "Vì vậy, bạn sẽ ngừng viết?" B: "Còn xa lắm! Tôi chỉ tập trung vào loại nội dung mà tui viết." Tôi bất theo chủ nghĩa hòa bình — xa nó — nhưng tui không nghĩ cuộc chiến này là chính đáng .. Xem thêm: xa xa nó
bất phải vậy đâu; bất có gì. Tôi có nghĩ rằng bạn cần một chiếc xe mới? Cách xa nó. Cái cũ vẫn ổn. Bill: Cái mũ này trông lạ phải không? Tom: Còn xa. Trông bạn thật ổn .. Xem thêm: far far ˈfrom it
(formal) not at all; chắc chắn bất phải: "Anh ta bất hào phóng với trước bạc sao?" Anh ấy dành tất cả cho bản thân. ”♢“ Bạn vừa sẵn sàng chưa, Alex? ”“ Xa nó, tui sợ. ”. Xem thêm: xa. Xem thêm:
An far from it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with far from it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ far from it