fast and furious Thành ngữ, tục ngữ
fast and furious
Idiom(s): fast and furious
Theme: SPEED
very rapidly and with unrestrained energy. (Fixed order.)
• Her work in the kitchen was fast and furious, and it looked lovely when she finished.
• Everything was going so fast and furious at the store during the Christmas rush that we never had time to eat lunch.
fast and furious|fast|furious
adj. or adv. phr. Very fast; with much speed and energy. He was mowing the grass at a fast and furious rate. When I last saw her she was driving fast and furious down the street.
Compare: GREAT GUNS. nhanh và dữ dội
Nhanh nhẹn và cường độ cao. Mọi thứ có thể yên lặng ngay bây giờ, nhưng bữa tối vội vã luôn nhanh chóng và dữ dội .. Xem thêm: và, nhanh nhanh và tức giận
Hãy nói thật nhanh chóng và với năng lượng bất kiềm chế. Công chuyện trong bếp của cô ấy nhanh chóng và phức tạp, và trông nó rất đáng yêu khi cô ấy trả thành. Mọi thứ diễn ra quá nhanh và điên cuồng tại cửa hàng trong dịp lễ Giáng sinh tới mức chúng tui không bao giờ có thời (gian) gian để ăn trưa .. Xem thêm: và, nhanh nhanh và tức giận
Nhanh chóng, mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng, như trong Cơn bão diễn ra nhanh chóng và tức giận, hoặc Cuộc mua bán diễn ra nhanh chóng và dữ dội, thu hút đám đông lớn. Cụm từ này cũng thường được áp dụng cho sự vui vẻ mãnh liệt, như lần đầu tiên nó được ghi lại trong bài thơ "Tam o 'Shanter" (1793) của Robert Burns: "Sự vui vẻ và vui vẻ lớn nhanh và tức giận." . Xem thêm: và fast and bent
sống động và thú vị. 2000 Independent Chúng tui hiểu rằng cuộc đấu thầu diễn ra nhanh chóng và dữ dội cho đến phút cuối cùng. . Xem thêm: và, nhanh nhanh và ˈfurious
(của trò chơi, giải trí, v.v.) ồn ào và rất sôi động: Mười phút trước cuộc đua, cuộc cá cược diễn ra nhanh chóng và điên cuồng. Bent trong thành ngữ này có nghĩa là ‘với năng lượng lớn và tốc độ’ .. Xem thêm: and, fast fast and bent
Rapid and data. Cụm từ đen tối chỉ này có từ thế kỷ thứ mười tám. Nó xuất hiện trong bài thơ “Tam o’ Shanter ”(1793) của Robert Burns:“ Sự vui vẻ và niềm vui lớn lên nhanh chóng và tức giận. ” Nó thường được áp dụng cho sự articulate sướng tột độ .. Xem thêm: and, fast. Xem thêm:
An fast and furious idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fast and furious, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fast and furious