fight to the death Thành ngữ, tục ngữ
at death's door
very near death The Prime Minister was at death's door after suffering a serious stroke.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.
catch your death
become very ill, catch a bad cold In this terrible weather, put on a coat or you'll catch your death.
death row
the prisoners who are to be executed or put to death The priest wants to visit the prisoners on death row.
death warmed over
(See look like death warmed over)
death wish
saying you want to die, inviting death To challenge the Mafia would be a death wish. It would be suicide.
deathbed
(See on your deathbed)
frightened to death
very afraid, scared spitless, scared stiff She said she was frightened to death when she heard the shot.
hang on like grim death
be determined or resolute, not quit In the presidential election, Gore was hanging on like grim death. chiến đấu đến chết
1. Động từ Theo nghĩa đen, tham gia (nhà) vào một cuộc chiến chỉ kết thúc khi một trong những người tham chiến vừa chết. Đó là một điều tốt mà cảnh sát có được ở đây khi họ làm vậy - hai kẻ ngu ngốc đó sẽ chiến đấu đến chết. Động từ Mở rộng, theo đuổi quyết liệt một số kết quả với cam kết kiên định từ chối chấp nhận thất bại, thỏa hiệp hoặc bất kỳ hình thức từ chức nào. Họ sẽ chiến đấu đến chết để thay đổi tích cực văn hóa phân biệt giới tính của công ty. danh từ Theo nghĩa đen, một cuộc chiến sẽ chỉ kết thúc khi một trong những người tham chiến vừa chết. Một số tù nhân bị trừng phạt bằng cách buộc phải đánh nhau đến chết. danh từ Mở rộng lớn ra, chuyện theo đuổi quyết liệt một kết quả nào đó với một cam kết kiên định từ chối chấp nhận thất bại, thỏa hiệp, hoặc bất kỳ hình thức từ chức nào. Họ coi đó là một cuộc chiến đến chết để thay đổi tích cực văn hóa phân biệt giới tính của công ty .. Xem thêm: chết, chiến đấu chiến đấu đến chết
để tham gia (nhà) vào một trận chiến bất kết thúc cho đến khi một đối thủ chết. Hai người đàn ông trông như thể họ sẽ chiến đấu đến chết. Những con chó afraid ác này sẽ chiến đấu đến chết. hoặc giữ nó. Tôi vừa dạy nữ công gia (nhà) chánh được 18 năm và tui sẽ chiến đấu đến chết để giữ vị trí của mình trong chương trình giảng dạy. Điều thúc đẩy họ là văn hóa doanh nghề khiến họ chiến đấu đến chết vì công ty của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về cuộc chiến sinh tử. Jimmy White bây giờ phải đối mặt với một cuộc chiến sinh hi sinh để lọt vào tứ kết của giải không địch bi da thế giới Ambassador .. Xem thêm: hi sinh chiến, chiến đấu. Xem thêm:
An fight to the death idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight to the death, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fight to the death