Nghĩa là gì:
Capital charges
Capital charges- (Econ) Các phí tổn cho vốn
+ Các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn vay, khấu hao tài sản và trả nợ vay. Xem ANNUAL CAPITAL CHARGE.
file charges Thành ngữ, tục ngữ
drop charges
withdraw complaints, not press charges I realized it was an accident, so I dropped the charges.
press charges
ask the police to charge someone with a crime The police asked her if she wanted to press charges against the thief. nộp phí
Để khiếu nại pháp lý chính thức về hành vi sai trái hoặc ngược đãi người khác. A: "Có đúng là Greg vừa nộp đơn tố cáo bạn không?" B: "Đúng, nhưng lời khẳng định của anh ta là trả toàn sai sự thật! Tôi chưa từng làm gì anh ta cả!" Tôi thực sự hy vọng hàng xóm của chúng tui không buộc tội chúng tui — tui sẽ bất bao giờ chặt cây đó nếu tui biết nó nằm trong tài sản của họ !. Xem thêm: tính phí, tập tin tính phí
(chống lại ai đó) Vào báo phí (chống lại ai đó) .. Xem thêm: tính phí, tập tin. Xem thêm:
An file charges idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with file charges, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ file charges