flip over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. lật lại (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để lật ngược. Hãy nằm sấp xuống để tui có thể nhìn vào lưng bạn. Chiếc xe va phải một tảng băng và lật nhào trên đường. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó lật đổ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lật" và "qua." Tôi dùng thìa để lật bánh kếp. Có vẻ như gió vừa thổi qua những chiếc ghế ở hiên nhà của chúng tui đêm qua. Trở nên rất phấn khích hoặc khó chịu vì kết quả của một điều gì đó (được nêu sau "kết thúc"). Mẹ sẽ lật lại học bạ của con — Mẹ bất thể tin được là con thi rớt ba lớp! Bọn trẻ chắc chắn sẽ lật tung đồ chơi mà bạn nhận được .. Xem thêm: lật, lật lật người hoặc vật gì đó
để lật người hoặc vật gì đó một cách nhanh chóng. Anh lật con cá và gỡ bỏ vảy ở mặt còn lại của nó. Billy lật người Bobby lại và bắt đầu đánh anh ta ở phía bên kia .. Xem thêm: lật, lật lật người hoặc cái gì đó
Sl. trở nên rất hào hứng với ai đó hoặc điều gì đó; mất kiểm soát vì ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa lật người cô ấy lần đầu tiên tui nhìn thấy cô ấy. Các vị khách thực sự vừa lật tẩy món Beef Wellington !. Xem thêm: lật, lật lật lại
để lật nhanh. Con cá lật đi lật lại nhiều lần. Con mèo lật người và bỏ chạy .. Xem thêm: lật, lật lật lại
v.
1. Đảo ngược hướng để bề mặt trên hoặc một phần hướng xuống: Bàn bị lật trong gió mạnh.
2. Để đảo ngược hướng của một cái gì đó sao cho bề mặt trên cùng hoặc một phần của nó hướng xuống: Tôi lật bản ghi để nghe mặt kia. Tôi lật ngược lá bài để lộ ra quân át chủ bài. Bọn trẻ lật chiếc xe lửa đồ chơi lên để nhìn mặt dưới của nó.
3. Kinh ngạc và phản ứng mạnh mẽ trước một điều gì đó: Những đứa trẻ lật tung con gấu nhồi bông lớn trong cửa sổ cửa hàng và yêu cầu cha mẹ mua nó. . Xem thêm: lật, lật. Xem thêm:
An flip over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flip over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flip over