for life Thành ngữ, tục ngữ
set for life
have enough money to last a lifetime He inherited a lot of money. He's set for life. cho cuộc sống của (một người)
Tuyệt vọng, khẩn cấp hoặc điên cuồng, bởi vì hoặc như thể mạng sống của một người đang bị đe dọa. Với kết quả của trò chơi này xác định liệu họ có tiếp tục tham gia giải đấu hay không, đội sẽ nên phải thi đấu cho cuộc sống của họ. Lò phản ứng sẽ nổ bất cứ lúc nào — hãy chạy lấy mạng sống của bạn! Với căn bệnh ung thư đang tiến triển ở mức báo động, Mary hiện đang phải chiến đấu để giành lấy sự sống của mình .. Xem thêm: for activity
for the aftermost life. Tai nạn khiến tui bị mù suốt đời. Cô ấy sẽ ở tù suốt đời .. Xem thêm: cuộc đời trọn đời
Cho đến hết đời người .. Xem thêm: cuộc đời. Xem thêm:
An for life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for life