serve time Thành ngữ, tục ngữ
serve time
spend time in jail He served time when he was young but now he is a model citizen. thời (gian) gian thụ án (của một người)
Ở trong tù theo yêu cầu của bản án tù của người đó. Sau khi mãn hạn tù, kẻ hành afraid sẽ bị trục xuất về nước. Không nên phải quấy rối anh ta; ông vừa phục vụ thời (gian) gian của mình và trả nợ cho xã hội .. Xem thêm: thời (gian) gian phục vụ, thời (gian) gian thời (gian) gian thụ án
Để dành thời (gian) gian trong tù như một phần của bản án tù. Giám đốc điều hành hiện đang dành thời (gian) gian cho vai trò của mình trong chuyện lừa đảo hàng nghìn khách hàng. Không đời nào tui dính líu đến kế hoạch của bạn. Tôi bất có hứng thú với thời (gian) gian thụ án nữa .. Xem thêm: tống đạt, thời (gian) gian thời (gian) gian thụ án
để dành một khoảng thời (gian) gian nhất định trong tù. Tên tội phạm vừa phải ngồi tù mười năm. Sau khi phạm tội vừa mãn hạn tù, anh ta được mãn hạn tù .. Xem thêm: chấp hành án, thời (gian) gian thời (gian) gian chấp hành án
Chấp hành hình phạt tù; ngoài ra, làm chuyện tại một nhiệm vụ cụ thể, đặc biệt là một nhiệm vụ bất mong muốn. Ví dụ: Chúng tui không thể thuê anh ta khi chúng tui biết rằng anh ta vừa có thời (gian) gian phục vụ cho tội cướp, hoặc tui đã xin chuyển công tác sau thời (gian) gian phục vụ ở bộ phận hỗn loạn đó. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: tống đạt, thời (gian) gian làm / phục vụ ˈtime
(không chính thức) ở trong tù: Anh ta vừa thực hiện xong thời (gian) gian vì tội cướp ngân hàng. ♢ Hai trong số các băng nhóm đang thụ án vì tội giết người .. Xem thêm: thụ án, thời (gian) gian. Xem thêm:
An serve time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with serve time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ serve time