fresh legs Thành ngữ, tục ngữ
fresh legs
players who are rested, players who are not tired """We need fresh legs out there!"" the coach yelled. ""They're tired!""" chân ướt chân ráo
Trong thể thao, một hoặc nhiều cầu thủ dự bị chưa tham gia (nhà) vào một trò chơi hoặc trận đấu nhất định, do đó có nhiều năng lượng hơn những cầu thủ mà họ đang thay thế. Hành vi tấn công của họ đang làm hao mòn trả toàn hàng thủ của chúng tui — vừa đến lúc để có được một đôi chân tươi tắn trên sân !. Xem thêm: tươi, chân. Xem thêm:
An fresh legs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fresh legs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fresh legs