full court press Thành ngữ, tục ngữ
cool under pressure
calm during a crisis, able to perform well when you must do it Jo was very cool under pressure. When the judge asked questions, she answered clearly and calmly.
hard pressed
burdened with urgent business I am a little hard pressed for time. Can we meet later?
hot off the press
paper that has just been printed "As the boy handed me the paper he said, ""Hot off the press!"""
make a good impression
meet and talk to strangers so they like you Penny made a good impression on my parents. She is so polite!
press charges
ask the police to charge someone with a crime The police asked her if she wanted to press charges against the thief.
press into service
required to help, forced to serve The young men were injured, so the old men were pressed into service.
press on
continue traveling, keep on going Dumont wanted to stop at Batoche, but he pressed on to Fort Carlton.
press (push) one
depend too much on luck, expect to continue to be lucky He is pushing his luck if he thinks that he will continue to make a lot of money on the stock market.
press the panic button
become very scared, panic, freak If a dog growls at me, I press the panic button. I scream and run.
pressed for time
have barely enough time He was pressed for time so I didn báo chí toàn tòa
1. Trong bóng rổ, chiến thuật trong đó độiphòng chốngthủ gây áp lực lên đội tấn công trên toàn bộ sân. Chúng tui đã giảm 15 tuổi, vì vậy chúng tui đã chạy báo chí toàn tòa và bắt đầu làm ra (tạo) ra một số doanh thu. Nói cách khác, một nỗ lực tích cực hoặc gia (nhà) tăng để giành chiến thắng hoặc trả thành một điều gì đó. Quốc hội vừa rút báo chí toàn tòa trong nỗ lực để dự luật được thông qua .. Xem thêm: nhấn báo chí toàn tòa
AMERICANA báo chí toàn tòa là một nỗ lực lớn để đạt được điều gì đó. Ông ca ngợi báo chí toàn tòa án của các quan chức Canada, trong đó có một cuộc điện đàm cá nhân từ thủ tướng. Khi con gái bị bệnh, anh phải ra tòa toàn thể để nhờ cô ấy chữa trị. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng bạn đặt toàn bộ tòa án vào ai đó nếu bạn gây nhiều áp lực lên họ để đạt được điều gì đó hoặc mang lại cho bạn điều gì đó. Chúng ta nên đưa báo chí toàn tòa về chính phủ để có được tài trợ cho các dự án đường lớn. Lưu ý: Trong bóng rổ, báo chí toàn sân là nơi các cầu thủphòng chốngngự ở gần các cầu thủ tấn công trong toàn bộ khu vực của sân, thay vì chỉ trước rổ của họ. . Xem thêm: nhấn báo chí toàn tòa, một
Một cuộc tấn công mạnh mẽ. Biểu hiện này xuất phát từ một chiến thuật chơi bóng rổ, trong đó hàng thủ gây áp lực lên đối phương dọc theo chiều dài của sân, cố gắng can thiệp vào chuyện rê dắt và chuyền bóng của họ để lấy lại bóng. Nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1970, đặc biệt là trong chính trị. Trong Chiến tranh vùng Vịnh Ba Tư, chính quyền Bush (George H. W.) vừa sử dụng nó để biểu thị một cuộc tấn công lớn .. Xem thêm:
An full court press idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full court press, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full court press