to receive a serious (emotional) shock. • I opened the telegram and got the shock of my life. • I had the shock of my life when I won $5,000.
culture shock
culture shock A state of confusion and anxiety experienced by someone upon encountering an alien environment. For example, It's not just jet lag—it's the culture shock of being in a new country. This term was first used by social scientists to describe, for example, the experience of a person moving from the country to a big city. It is now used more loosely, as in the example. [Late 1930s]
Cảm giác bị sốc hoặc e sợ khi cố gắng đối phó với những thay đổi nhanh chóng trong xã hội hoặc công nghệ. Cụm từ này được gán cho nhà văn người Mỹ Alvin Toffler. Tôi thậm chí bất thể tưởng tượng được cú sốc trong tương lai mà thế hệ ông bà chúng ta phải cảm giác với tốc độ chóng mặt của công nghệ mới hiện nay .. Xem thêm: tương lai, cú sốc
cú sốc tương lai
trạng thái đau khổ hoặc mất phương hướng do xã hội nhanh chóng hoặc thay đổi công nghệ. Cụm từ này được đặt ra bởi nhà văn người Mỹ Alvin Toffler (1928–2016) trong cuốn Horizon (1965), nơi ông định nghĩa nó là “sự mất phương hướng chóng mặt do tương lai đến sớm” .. Xem thêm: tương lai, cú sốc. Xem thêm:
An future shock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with future shock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ future shock