shit will hit the fan, the Thành ngữ, tục ngữ
shit will hit the fan, the
shit will hit the fan, the
Also, when or then the shit hits the fan. There will be major trouble, often following the disclosure of a piece of information. For example, When they find out they were firing on their own planes, the shit will hit the fan. This idiom calls up the graphic image of feces spread by a rapidly revolving electric fan. [Vulgar slang; c. 1930] (the) bits sẽ giáng vào người hâm mộ
tiếng lóng thô lỗ Một số tình huống thậm chí sẽ trở nên rắc rối, bất lợi hoặc khó giải quyết hơn. Chúng tui hiện đang được giám sát rất nhiều, nhưng điều tồi tệ sẽ thực sự ập đến với người hâm mộ nếu tin tức về khoản thưởng này được công khai. Mẹ kiếp sẽ đánh fan nếu bố và mẹ phát hiện ra tui dắt xe ra ngoài mà bất có sự cho phép của họ .. Xem thêm: fan, hit, shit, will bits sẽ đánh fan,
Ngoài ra, khi nào hoặc sau đó cái chết tiệt đánh vào cái quạt. Sẽ có rắc rối lớn, thường xảy ra sau khi tiết lộ một phần thông tin. Ví dụ, khi họ phát hiện ra họ đang bắn trên máy bay của chính họ, thứ gì đó sẽ rơi trúng người hâm mộ. Thành ngữ này gợi lên hình ảnh đồ họa của phân được rải bởi một chiếc quạt điện anchorage nhanh. [Tiếng lóng thô tục; c. Năm 1930]. Xem thêm: hit, shit, will. Xem thêm:
An shit will hit the fan, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shit will hit the fan, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shit will hit the fan, the