get (one's) fingers burned Thành ngữ, tục ngữ
burned
convicted or punished while involved in crime Tony got burned when he was a drug dealer. He went to jail.
get burned
be caught, get blamed, get into trouble I got burned for helping Bev with her divorce. They blamed me.
get one's fingers burned
Idiom(s): get one's fingers burned
Theme: EXPERIENCE
to have a bad experience.
• I had my fingers burned the last time I did this.
• I tried that once before and got my fingers burned. I wont try it again.
• If you go swimming and get your fingers burned, you wont want to swim again.
burned up
Idiom(s): burned up
Theme: ANGER
very angry.
• I've never been so burned up in my life.
• I'm really burned up at Bob.
burned to a cinder
Idiom(s): burned to a cinder
Theme: HARM
burned very badly. (Not necessarily literal.)
• I stayed out in the sun too long, and I am burned to a cinder.
• This toast is burnt to a cinder.
đốt ngón tay của (một người)
Chịu sau quả khó chịu hoặc tàn khốc (đặc biệt là mất tiền) vì một hành động nào đó, thường khiến người đó bất muốn hoặc miễn cưỡng làm lại. Trong thời (gian) kỳ bùng nổ, không số nhà đầu tư chắc chắn sẽ đặt tất cả thứ họ sở có vào các thương vụ đầu tư mờ ám, và hầu hết trong số họ đều bị bỏng ngón tay nặng .. Xem thêm: bỏng, ngón tay, bị đốt ngón tay
Hình. bị tổn hại hoặc bị trừng phạt cho hành động của một người. (Thông thường là hình.) Tôi vừa bị bỏng ngón tay vào lần cuối cùng tui đặt câu hỏi về chính sách của công ty. Tôi vừa thử điều đó một lần trước đây và ngón tay của tui bị bỏng. Tôi sẽ bất thử lại lần nữa .. Xem thêm: bỏng, bỏng ngón tay, đốt ngón tay
hoặc đốt ngón tay
THƯỜNG GẶP Nếu bạn bị bỏng ngón tay hoặc bỏng ngón tay khi bạn cố gắng làm một điều gì đó, nó bất thành công, và gây ra những sau quả rất khó chịu cho bạn. Thật bất may, nhiều người vừa bị bỏng ngón tay khi hiện tượng Web bùng nổ tại hiện trường. Các nhà đầu tư nước ngoài có lịch sử đốt ngón tay từ lâu khi họ thử sức làm phim Hollywood .. Xem thêm: đốt ngón tay, đốt ngón tay, lấy đốt cháy ngón tay của bạn
, đốt cháy ngón tay của bạn
chịu sau quả khi làm chuyện gì đó mà bất lường trước được sau quả xấu có thể xảy ra, đặc biệt là trong kinh doanh: Cô ấy bị cháy ngón tay khi thành lập doanh nghề và bị đối tác cướp hết trước ... Xem thêm: bị cháy, ngón tay, bị. Xem thêm:
An get (one's) fingers burned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get (one's) fingers burned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get (one's) fingers burned