get a grip on something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. nắm bắt
1. Để có được một cơ thể tốt về một cái gì đó. Để tháo bu lông, tui nên phải nắm vào cờ lê. Để có một hiểu biết mới về một chủ đề hoặc khái niệm. Cô giáo vừa dành thêm thời (gian) gian để xem lại tài liệu trong lớp vì cô muốn học sinh của mình nắm rõ vấn đề trước khi thi. Để kiểm soát phản ứng hoặc cảm xúc của một người. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh thúc giục ai đó bình tĩnh. Sau khi mất việc, Sarah cần bình tĩnh và tự kiểm soát bản thân để có thể lái xe về nhà an toàn. Đổ súp bất phải là một vấn đề lớn, hãy nắm lấy! Bạn sẽ bất thể suy nghĩ rõ ràng cho đến khi bạn nắm bắt được chính mình .. Xem thêm: nắm lấy, nắm chặt nắm lấy (cái gì đó)
2. Hiểu biết mới về một chủ đề hoặc khái niệm. Cô giáo vừa dành thêm thời (gian) gian xem lại tài liệu trong lớp vì cô muốn học sinh của mình nắm chắc vấn đề trước khi làm bài thi .. Xem thêm: nắm chặt, trên nắm chắc điều gì
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nắm được một tình huống khó khăn, bạn bắt đầu hiểu nó và kiểm soát nó. Cho đến nay nước này vừa không thể kiểm soát được tỷ lệ lạm phát của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nắm bắt một tình huống có cùng ý nghĩa. Rõ ràng là người lãnh đạo mới vừa nắm trong tay guồng máy của đảng. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng bạn nắm bắt một tình huống, nghĩa là bạn tiếp tục hiểu và kiểm soát nó. Bằng cách nào đó, băng chính trị gia (nhà) tham nhũng này vừa níu kéo được quyền lực .. Xem thêm: get, grip, on, gì đó. Xem thêm:
An get a grip on something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a grip on something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a grip on something