get a handle on something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. nắm bắt (một cái gì đó)
Để có một sự hiểu biết hoặc xác định chắc chắn, rõ ràng về một cái gì đó. Đi xuống cầu dao và xem liệu bạn có thể xử lý được nguyên nhân gây mất điện hay không. Tôi vừa xử lý khá tốt khái niệm này sau khi dành một giờ với gia (nhà) sư .. Xem thêm: get, handle, on get a agreeable on article
INFORMALCOMMON Nếu bạn hiểu về một chủ đề hoặc vấn đề, bạn hiểu nó và biết làm thế nào để đối phó với nó. Khi bạn vừa xử lý được sự e sợ của mình, bạn có thể bắt đầu kiểm soát nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó có tiềm năng xử lý một chủ đề hoặc vấn đề có nghĩa là họ hiểu nó và biết cách giải quyết nó. Chúng tui thực sự bất biết lý do tại sao một số người sống sót trong thời (gian) gian dài hơn những người khác .. Xem thêm: get, handle, on, article get / accept a handle on somebody / article
(không chính thức) trở thành / quen và hiểu ai đó / cái gì đó: Tôi thực sự bất thể xử lý được tình huống ở đây. Chuyện gì đang xảy ra vậy ?. Xem thêm: get, handle, have, on, somebody, article get a handle on something, để
Để thành công trong chuyện giải quyết một vấn đề khó khăn. Có từ giữa thế kỷ 20, chủ nghĩa lóng của Mỹ đen tối chỉ chuyện đối phó với một vật cồng kềnh bằng cách gắn một tay cầm vào nó. Tuy nhiên, "tay cầm" vừa được sử dụng theo cả nghĩa bóng và nghĩa đen trong nhiều năm. “Hầu hết tất cả thứ đều có hai Tay cầm; và một Người khôn ngoan nắm giữ những gì tốt nhất, ”Thomas Fuller viết trong Gnomologia (1732). Hơn nữa, "xử lý" là một từ ngữ thông tục cho một chức danh và mở rộng lớn một cái tên, kể từ khoảng năm 1800. Câu nói hiện tại, đang trên đường trở thành một câu nói sáo rỗng, do đó có thể đen tối chỉ chuyện nắm giữ an toàn cho một vấn đề trơn trượt, hoặc để xác định nó một cách chính xác bằng cách đặt tên cho nó. Một từ cùng nghĩa với nghĩa trước đây là nắm bắt một thứ gì đó, có nghĩa là nắm chắc lấy nó. Learn added get a anchor .. Xem thêm: get, handle, on. Xem thêm:
An get a handle on something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a handle on something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a handle on something