get ducks in a row Thành ngữ, tục ngữ
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a pinch to grow an inch
on your birthday, guests pinch you to help you grow taller """Happy birthday, Sal. Here's a pinch to grow an inch!"" ""Ouch!"""
a stone's throw
a short distance, 25 metres A deer came into the yard, just a stone's throw from our door.
a tough row to hoe
(See a hard row to hoe)
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
as the crow flies
the shortest distance between two places The farm is about ten miles northeast of town, as the crow flies.
browbeat
force you to work, harass, hound, on my case "He browbeats his employees. He shouts, ""You! Get to work!"""
brown bag it
take a lunch to work I have had to brown bag it every day this week as the company cafeteria is closed for repair work.
brown nose
try to please the manager, suck up to Some guys brown nose their way to success. But is it success?
browned off
unhappy, a little bit angry, ticked off Tran was browned off because we were late. She didn't like that. có được (một) con vịt liên tiếp
Thực hiện hành động để trở nên có tổ chức, chuẩn bị tốt và / hoặc cập nhật. Chúng tui cần đưa đàn vịt của mình liên tiếp để đảm bảo rằng bất có vấn đề gì ở nhà trong khi chúng tui đi du lịch. Đảm bảo rằng Finance nhận được liên tiếp những con vịt của họ trước khi kiểm toán .. Xem thêm: duck, get, row lấy vịt của một người liên tiếp
Hình. để làm cho công chuyện của một người có trật tự hoặc có tổ chức. Jane có tổ chức. Cô ấy thực sự nhận được tất cả các con vịt của cô ấy trong một hàng ngay lập tức. Bạn bất thể hy vọng vào một công ty và bán một thứ gì đó cho đến khi bạn mua được đàn vịt của mình. một hàng. Hoàn thành công chuyện chuẩn bị của một người, trở nên hiệu quả và có tổ chức tốt, như khi tui đang cố gắng bắt đàn vịt của mình liên tiếp trước khi tui đến châu Âu. Từ cùng nghĩa với chuyện một người cùng hành động có thể đen tối chỉ chuyện xếp những con vịt mục tiêu trong mộtphòng chốngtriển lãm bắn súng. [Tiếng lóng; Những năm 1970]. Xem thêm: vịt, lấy, hàng tất cả các con vịt của một người trong một hàng, lấy / có
Hãy chuẩn bị đầy đủ và tổ chức tốt. Chủ nghĩa thông tục này từ nửa sau những năm 1900 đen tối chỉ đến chuyện xếp những con vịt mục tiêu trong mộtphòng chốngtrưng bày bắn súng. Sue Grafton vừa sử dụng nó trong R Is for Ricochet (2004): “Bí quyết là bất cảnh báo anh ta cho đến khi chúng tui có tất cả các con vịt của mình liên tiếp.”. Xem thêm: all, duck, get, have. Xem thêm:
An get ducks in a row idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get ducks in a row, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get ducks in a row