get off the ground Thành ngữ, tục ngữ
get off the ground
make a successful beginning, go ahead His new business never really got off the ground so he must look for another job.
get off the ground|get|get off|ground
v. phr., informal To make a successful beginning; get a good start; go ahead; make progress. Our plans for a party didn't get off the ground because no one could come. xuống đất
1. Nghĩa đen là nâng lên khỏi mặt đất. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "off". Chiếc máy bay cũ nát này sẽ bất bao giờ cất cánh được! 2. Để tiến hành; để đạt đến một điểm tiến bộ hoặc phát triển ổn định hoặc tự túc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "off". Bây giờ, dự án này cuối cùng vừa bắt đầu thành công, chúng tui có thể bắt đầu tập trung một số sự chú ý của mình vào các lĩnh vực khác của doanh nghiệp. Jack chỉ muốn đợi cho đến khi công ty khởi sắc một chút trước khi chúng tui bắt đầu bất kỳ chiến dịch truyền thông lớn nào. Lít để đưa một cái gì đó vào bất khí. Tôi sẽ thông báo tình hình thời (gian) tiết cho hành khách ngay khi chúng tui hạ cánh máy bay. Tôi hy vọng họ sẽ sớm cất cánh được chiếc máy bay này.
2. Hình. Để bắt đầu một cái gì đó. (Ám chỉ một chiếc máy bay đang bắt đầu một chuyến bay.) Khi chúng tui nhận được sự kiện này khỏi mặt đất, chúng tui có thể thư giãn. Nhiệm vụ của tui là trả thành kế hoạch tổ chức lễ kỷ niệm. Xem thêm: bắt đầu, khởi công, tắt đi tắt đón đầu
Bắt đầu, tiến hành, vì những khó khăn pháp lý, dự án xây dựng bất bao giờ vừa ra khỏi mặt đất. Cụm từ này đen tối chỉ chuyến bay, có từ giữa những năm 1900. Âm thanh tương tự bắt đầu bay, có nghĩa là "khởi đầu thành công", đen tối chỉ bất phải bay mà là bắt đầu nhanh trong một cuộc đua, một cách sử dụng từ cuối những năm 1800. Ví dụ, Anh ấy vừa khởi đầu thuận lợi với luận văn của mình. Xem thêm: get, ground, off get (something) off the arena
Nếu một thứ gì đó vừa được lên kế hoạch bắt đầu hoạt động, nó sẽ bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động và nếu bạn nhận được thứ gì đó được lên kế hoạch ngay từ đầu, bạn làm cho nó bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động. Anh ấy sẽ cần những người liên hệ ở đây nếu anh ấy có bất kỳ thời cơ nào để thực hiện kế hoạch của mình. Ủy viên Hội cùng Riley vừa nói về sự cống hiến và nhiệt tình của nhân viên và tình nguyện viên trong chuyện thực hiện các kế hoạch này. Ngay cả khi các cuộc đàm phán diễn ra suôn sẻ, bất có gì đảm bảo rằng chúng sẽ thành công. start) đang diễn ra hoặc hoạt động thành công. Xem thêm: get, ground, off get (something) off the ˈground
(của một kế hoạch, dự án, v.v.) bắt đầu diễn ra thành công; làm cho một điều gì đó bắt đầu thành công: Vào thời (gian) điểm này năm sau, công ty mới sẽ bắt đầu thành công. ♢ Chúng tui đang tìm kiếm một người quản lý mới để giúp khởi động dự án này. Xem thêm: get, ground, offXem thêm:
An get off the ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off the ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off the ground