get on the stick Thành ngữ, tục ngữ
get on the stick|get|get on|stick
v. phr.,
slang,
informal To get moving; to stop being idle and to start working vigorously.
All right, man, let's get on the stick! Compare: ON THE BALL, GET OFF ONE'S TAIL.
get on the stick
get on the stick Start working, as in
I have to get on the stick and start preparing dinner. This synonym for
get going or
get busy alludes to getting a car going by manipulating the gearshift, or
stick. [Slang; early 1900s]
cố gắng lên
Để sắp xếp lại bản thân và bắt đầu làm chuyện gì đó. Bạn cần bắt tay vào làm, nếu bất bạn sẽ thức cả đêm để làm báo cáo sách của mình! Xem thêm: get, on, stick
get on stick
Bắt đầu làm việc, như trong tui phải lên cây gậy và bắt đầu chuẩn bị bữa tối. Từ cùng nghĩa với chuyện đi hoặc bận rộn đen tối chỉ đến chuyện xe đi bằng cách thao tác sang số hoặc cần số. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900] Xem thêm: get, on, stick
get on the stick
AMERICAN, INFORMALNếu bạn đạt được điều đó, bạn bắt đầu nỗ lực và hành động để đạt được điều gì đó. Bạn có muốn thấy một số tiến bộ? Vậy thì hãy bắt tay vào! Xem thêm: get, on, stick
get on the stick
in. Để sắp xếp và bận rộn. Hãy cầm gậy và trả thành công chuyện này! Xem thêm: get, on, stickXem thêm: