get one's act together Thành ngữ, tục ngữ
get one's act together
get one's act together Also,
get one's shit or
it all together. Start to behave more appropriately or effectively; get organized. For example,
Once Joe gets his act together he'll get a raise, or
You'd better get it all together before the boss comes back. The variant using
shit is considered vulgar. [Slang; second half of 1900s] Also see
get one's ducks in a row.
cùng (một người) hành động
1. Thực hiện hành động để trở nên có tổ chức, chuẩn bị tốt hoặc ở trong trạng thái cuộc sống tốt hơn. Các bạn nên phải tập hợp lại hành động và trả thành chuyện đóng gói để chúng ta có thể ra sân bay đúng giờ vào sáng mai. Tôi bất có định hướng gì sau khi học lớn học và trôi dạt trong vài năm, cho đến khi tui bắt đầu hành động cùng nhau ở tuổi ba mươi với một công chuyện ổn định và mối quan hệ tốt. Để sắp xếp suy nghĩ của một người, thường với mục đích lấy lại bình tĩnh. Tôi thực sự nên phải tập hợp lại hành động của mình trước khi bước vào cuộc họp hội cùng quản trị. Bắt đầu cư xử phù hợp hoặc hiệu quả hơn; có tổ chức. Ví dụ: Một khi Joe cùng thực hiện hành động của mình, anh ấy sẽ được tăng lương, hoặc Tốt hơn là bạn nên tập hợp tất cả lại với nhau trước khi ông chủ anchorage lại. Biến thể sử dụng cứt bị coi là thô tục. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900] Cũng xem liên tiếp những con vịt của một người. Xem thêm: cùng hành động
cùng nhau hành động
Có tổ chức, cư xử hiệu quả. Cụm từ lóng này, có từ khoảng năm 1960, đen tối chỉ hoạt động kinh doanh. Điều đó càng rõ ràng hơn trong “Tôi đang cùng nhau hành động và bắt đầu hành động” (New York Times, ngày 15 tháng 6 năm 1980).