v. phr., informal 1. To make (someone) unhappy; cause low spirits; cause discouragement. Low grades are getting Helen down.Three straight losses got the team down. 2. To swallow; digest. The medicine was so bitter I couldn't get it down. 3. To depress a person's spirit. Working at such an awful job got Mike down.
Khiến một người cảm giác buồn bã, chán nản, chán nản hoặc tuyệt cú cú cú vọng. Ý nghĩ làm chuyện cho một tập đoàn không danh thực sự khiến tui thất vọng. Việc bị Harvard từ chối vừa thực sự khiến Stephen thất vọng.
get down
1. Để tự mình trèo xuống (từ hoặc rời khỏi một cái gì đó). Này, xuống khỏi đó — cành cây đó trông bất ổn định! Con chó bất chịu xuống bàn. Thang bị đổ khi tui đang sửa ngói trên mái nên giờ tui không có cách nào xuống được. Để nâng người hoặc vật gì đó từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "down". Sarah, bạn vui lòng lấy cái hộp đó cho tui được không? Tôi bất thể đạt được nó. Bạn sẽ đưa Billy xuống chứ? Anh ấy bị mắc kẹt trên cây. 3. Để ra lệnh hoặc khiến ai đó hoặc động vật đi xuống từ một nơi hoặc vị trí cao hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "down". Tôi vừa cố gắng đưa con mèo xuống khỏi lan can, nhưng nó bất chịu nghe lời tôi. Thưa bà, bà cần đưa con gái bà xuống khỏi đó ngay lập tức! 4. Để cúi xuống, cúi xuống hoặc ẩn nấp. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Kẻ thù bắn đến! Mọi người xuống! Giáo viên bảo chúng tui xuống khi trận động đất đầu tiên bắt đầu ầm ầm. Để hạ thấp vị trí của một người xuống một thứ gì đó, chẳng hạn như mặt đất. Xuống sàn và chơi với con, mẹ ơi! Vâng, tui có thể xuống, nhưng tui có thể anchorage lại không? Đó là câu hỏi thực sự, nếu xét đến cái lưng tồi tệ của tôi. Để cam kết một cái gì đó để viết; để viết một cái gì đó ra. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "down". Đây, lấy số của tui xuống. Bạn có thể gọi cho tui bất cứ lúc nào bạn muốn. Tôi luôn cố gắng trả thành giấc mơ của mình ngay khi thức dậy, nếu bất tôi sẽ quên chúng trả toàn. Ăn hoặc uống một thứ gì đó, đặc biệt là với sự vội vàng hoặc quá cố gắng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "down". Tôi sẽ lấy chiếc bánh mì kẹp thịt này xuống trước khi ra khỏi cửa. Đây, lấy trà này xuống. Nó sẽ giúp ích cho thần kinh của bạn. Tôi bất biết mình làm cách nào để lấy được thứ thuốc đó xuống, nó có vị rất kinh khủng! 8. Khiến một người cảm giác buồn bã, chán nản, chán nản hoặc tuyệt cú cú cú vọng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "down". Ý nghĩ làm chuyện cho một tập đoàn không danh thực sự khiến tui thất vọng. Việc bị Harvard từ chối vừa thực sự khiến Stephen thất vọng. tiếng lóng Để bắt đầu cư xử một cách tự do và tràn đầy năng lượng. Tôi biết bạn đang căng thẳng về kỳ thi của mình, nhưng bạn đang ở một bữa tiệc! Hãy cố gắng gạt những e sợ đó sang một bên ngay bây giờ và cùng chúng tui giải quyết! 10. tiếng lóng Để khiêu vũ, đặc biệt là một cách bất bị gò bó hoặc phấn khích. Lần cuối tui nhìn thấy Sheila, cô ấy vừa hoàn toàn xuống sàn nhảy. tiếng lóng Để quan hệ tình dục (với ai đó). Tôi thấy bạn vừa không về nhà vào tối qua — điều đó có nghĩa là bạn vừa xuống với anh chàng nóng bỏng đó từ quán bar?
get someone or something down (from something)
to accompany addition or article down from a college place. See if you can get my cat down from the tree.Please get down the amoroso from the top shelf.Learn more: down, get
get someone or something down something
and get someone or something downto administer to put or force article downward. We assuredly got her down the stairs, but it was a struggle.Don had to advance and advance to get his laundry down the chute.Learn more: down, get
get someone down
to abase a person; to accomplish a being actual sad. My dog ran away, and it absolutely got me down.Oh, that's too bad. Don't let it get you down.Learn more: down, get
get something down (in atramentous and white)
and get something down (on paper); get something down*Fig. to almanac some important advice in writing. (Alludes to the atramentous of ink and the white of paper.) Be abiding to get his account down in atramentous and white.I'm animated we accept agreed on a price. I appetite to get it down in atramentous and white.Get down every chat of it!This is important. Please get it down on paper.Learn more: down, get
get down (from something)
to get off something; to ascend down from something. Please get down from there this instant!Get down afore you fall!Learn more: down, get
get down (on all fours)
to position oneself on one's easily and knees. He got down on all fours and played with the children.Mary got down and absolved about like a dog.Learn more: down, get
get down
1.Sl. to lay one's money on the table. (Gambling.) Okay, every anatomy get down.Get down, and let's get going! 2.Sl. to concentrate; to do article well. I'm flunking two subjects, man. I gotta get down.Come on, Sam, pay attention. Get down and apprentice this stuff. 3.Sl. to copulate. Hey, let's get down!All Steve wants to do is get down all the time.Learn more: down, get
get down
1. Descend; accompany down; also, swallow. For example, He's accepting down from the ladder, or Can you get the cat down from the tree? or I can't assume to get this bolus down. [Late 1500s] 2. get down to. Give one's absorption to, as in Let's get down to work, or It's time we got down to business. [Late 1800s] For the best important variants, Apprentice added get down to assumption tacks. 3. get down on. See down on. 4. get addition down. Discourage or abase someone. For example, Don't let Mary's troubles get you down, or Day afterwards day of rain absolutely gets me down. [c. 1930] 5. Describe in writing, as in Can you get down all he's saying? 6. Lose one's inhibitions, adore oneself fully. For example, At our alliance we got down with all our old friends. [Slang]Learn more: down, get
get down
v.1. Để hạ xuống hoặc trèo khỏi một cái gì đó: Anh ấy xuống khỏi bàn và đứng ở giữa bếp. Xuống mái nhà trước khi ngã! 2. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó rơi xuống hoặc trèo khỏi cái gì đó: Tôi vừa cố gắng đưa con mèo xuống khỏi cây. 3. Hạ thấp bản thân bằng cách cúi người hoặc nằm, đặc biệt là trên mặt đất hoặc sàn nhà: Khi bọn trộm bắt đầu bắn, tất cả chúng tui đều cúi xuống và trùm đầu. 4. Tiếng lóng Để làm kiệt quệ, làm nản lòng, hoặc chán nản ai đó: Cái nóng khủng khiếp vừa làm tui suy sụp. 5. Nuốt thứ gì đó: Tôi hạ viên thuốc bằng cách uống với một cốc nước lớn. 6. Để thành thạo điều gì đó: Cuối cùng thì tui cũng vừa nắm được vốn từ vựng tiếng Latinh của mình và tui đã sẵn sàng cho bài kiểm tra. 7. Để đưa một cái gì đó dưới dạng văn bản; viết ra: Tôi bất thể viết xuống tên cô ấy trước khi cây bút của tui bị gãy. Cô giáo nói quá nhanh khiến học sinh bất thể nào xuống hết được. 8. get down to Để bắt đầu nỗ lực vào một chuyện gì đó: Chúng ta cần bắt đầu làm việc. 9. down to Để bắt đầu tập trung sự chú ý vào điều gì đó: Hãy đi xuống những sự kiện cơ bản và tìm hiểu điều gì vừa thực sự xảy ra. 10. Tiếng lóng Để làm mất đi sự ức chế của một người; hết hưởng bản thân hết mình: Hãy chỉ cần xuống và hết hưởng bữa tiệc. 11. Tiếng lóng Để bắt đầu khiêu vũ với sự hào hứng và phong cách tuyệt cú cú cú vời: Sau khi ăn xong, các vị khách xuống và say khướt.
get down
1. in. to lay one’s money on the table. (Gambling.) Get down, and let’s get going! 2. in. to concentrate; to do article well. Come on, Sam, pay attention. Get down and apprentice this stuff. 3. in. to copulate. All Steve wants to do is get down all the time. 4. in. to dance. Whenever I apprehend that band, I absolutely appetite to get down. Apprentice more: down, get
An get one down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get one down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get one down