get on (one's) high horse Thành ngữ, tục ngữ
a horse of a different color
a different matter, a separate issue If he wants to buy the land, that's a horse of a different color.
a horse's ass
a fool, a jerk After three drinks he was acting like a horse's ass.
an old warhorse
a veteran, an old soldier, a classic story or tune The band played marches and overtures - the old warhorses.
beat a dead horse
continue to ask or try when there is no hope They won't refund your money. You're beating a dead horse.
bet on the wrong horse
base one
cart before the horse
(See the cart before the horse)
change horses in mid stream
change plans/methods after you have begun a competition or business We're in the furniture business, not clothing. We can't change horses in mid stream.
change horses in midstream
make new plans or choose a new leader in the middle of an important activity They have decided to change lawyers but I told them that they shouldn
dark horse
the competitor that could surprise us and win The dark horse in the World Cup is Ireland. They could win it all.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. lên ngựa cao của (một người)
để áp dụng một thái độ đạo đức cao hơn. Em gái tui là một kẻ gây rối khi còn là một thiếu niên, nhưng cô ấy luôn luôn cưỡi ngựa và giảng cho tui về tất cả thứ. Người dẫn chương trình phát thanh được biết đến với chuyện luôn luôn cưỡi cao ngựa của mình, bất chấp thực tế là tất cả người đều biết anh ta là một kẻ đáng sợ .. Xem thêm: hãy lên, cao, ngựa, trên hãy lên cao ngựa của bạn
Nếu ai đó lên cao ngựa của họ về điều gì đó, họ tức giận về điều đó và cư xử như thể họ biết về điều đó nhiều hơn những người khác hoặc như thể họ giỏi hơn những người khác. Vị thẩm phán vừa lên ngựa và bắt tui phải nêu gương đúng đắn. Lưu ý: Có thể dùng các động từ khác thay cho get. Nói một cách dễ hiểu, họ vừa leo lên con ngựa cao của mình vì họ vừa bị gọi là gian lận. Thay vì trèo lên con ngựa cao của anh ấy và phớt lờ những gì tui phải nói, anh ấy vừa đồng ý thử gợi ý của tôi. Lưu ý: Nếu ai đó trèo xuống ngựa cao của họ hoặc xuống ngựa cao của họ, họ ngừng hành động như thể họ biết nhiều hơn hoặc giỏi hơn người khác. Chúng ta nên phải leo xuống ngựa cao của mình và thực tế. Đã đến lúc những người trí thức phải xuống ngựa và thực sự lao vào cuộc đấu tranh. Lưu ý: Các động từ khác có thể được sử dụng thay vì leo xuống hoặc đi xuống. Đã đến lúc họ xuống ngựa và bắt đầu lắng nghe những gì chúng tui nói. Lưu ý: Trong quá khứ, những con ngựa rất lớn là dấu hiệu của thứ hạng cao vì chúng chỉ được sở có và cưỡi bởi các hiệp sĩ. . Xem thêm: get, high, horse, on be / get on your ˌhigh ˈhorse
, bực mình vì nghĩ rằng ai đó vừa không đối xử với bạn đủ tôn trọng: Khi họ cho rằng cô ấy có thể vừa mắc sai lầm, cô ấy vừa lên cao ngựa của mình và hỏi họ làm sao họ dám nghi ngờ tiềm năng của cô ấy .. Xem thêm: get, high, Horse, on. Xem thêm:
An get on (one's) high horse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get on (one's) high horse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get on (one's) high horse