get one's goat Thành ngữ, tục ngữ
get one's goat
Idiom(s): get one's goat
Theme: ANNOYANCE
to irritate someone; to annoy and arouse someone to anger.
• I'm sorry. I didn't mean to get your goat.
• Jean got Sally's goat and Sally made quite a fuss about it.
• Tom really had her goat for a while.
get one's goat|get|goat
v. phr., informal To make a person disgusted or angry. The boy's laziness all summer got his father's goat. The slow service at the cafe got Mr. Robinson's goat. lấy (của) con dê
Làm phiền hoặc tức giận một người. Thằng đó cứ hễ mở mồm ra là bị dê .. Xem thêm: lấy, dê lấy dê của ai đó
Fig. chọc tức ai đó; để làm phiền và khơi dậy ai đó tức giận. Tôi xin lỗi. Tôi bất có ý định lấy con dê của bạn. Jean vừa lấy được con dê của Sally và Sally vừa làm ầm ĩ chuyện này lên .. Xem thêm: get, dê get someone's dê
to accomplish phẫn. Nhiều ngựa đua phát triển sự gắn bó chặt chẽ với các linh vật ổn định của chúng — chó, mèo, gà, và đặc biệt là dê. Các linh vật mang lại hiệu ứng xoa dịu - chúng là những tấm chăn bảo vệ của con ngựa. Một người sẽ sống trong hoặc gần chuồng ngựa của “nó” và sẽ đi cùng ngựa đến các trường đua trên khắp đất nước. Ngựa trở nên rất khó chịu khi bất có linh vật của chúng ở xung quanh, vì vậy những con ngựa ổn định xảo quyệt sẽ cướp mất bạn của ngựa đối thủ. Như vậy bị tước đoạt, con ngựa sẽ trở nên tức giận khi ai đó lấy được con dê của nó .. Xem thêm: get, dê. Xem thêm:
An get one's goat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get one's goat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get one's goat