get out of someone's sight Thành ngữ, tục ngữ
get out of someone's sight
get out of someone's sight see
out of sight, def. 1.
đưa (ai đó hoặc thứ gì đó) ra khỏi tầm nhìn của (một người)
Để di chuyển ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi tầm nhìn của một người. Tiffany rất sợ cua, vì vậy tui chắc chắn rằng sẽ để bức ảnh đó ra khỏi tầm mắt của cô ấy. Đưa lũ trẻ ra khỏi tầm mắt của tui — tui tức giận đến mức bất thể nhìn chúng ngay bây giờ. Bỏ bức tranh gớm ghiếc đó ra khỏi tầm mắt của tôi! Xem thêm: get, of, out, afterimage
đưa ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi tầm mắt của một người
Hình. để loại bỏ ai đó hoặc một cái gì đó khỏi sự hiện diện của một người. (Thường nói trong lúc tức giận.) Đưa đứa trẻ đó ra khỏi tầm mắt của tôi! Làm ơn lấy cái bánh đó ra khỏi tầm mắt của tôi.