give ear to Thành ngữ, tục ngữ
give ear to
listen to carefully 倾听
You must give ear to what the teacher tells you.你必须倾听老师对你讲的话。 đưa tai (cho ai đó)
để lắng nghe ai đó, đặc biệt khi họ đang thảo luận về một vấn đề. Xin lỗi, tui đến muộn, tui phải đưa tai cho Jane. Cô ấy vừa trải qua rất nhiều gần đây. Cảm ơn bạn vừa ghé tai, giờ tui cảm thấy tốt hơn rất nhiều vì vừa trút bỏ được điều đó khỏi lồng ngực. Hãy đưa tai của bạn cho Ian một chút. Anh ấy sẽ cập nhật cho chúng tui về tình hình hoạt động của công ty trong quý trước .. Xem thêm: tai, đưa đưa tai cho (ai đó hoặc điều gì đó)
Để lắng nghe cẩn thận hoặc chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó; để đưa ra sự cân nhắc phong phú hoặc thích đáng cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi muốn đảm bảo với bạn rằng hội cùng thành phố đang lắng nghe tất cả những cư dân muốn khiếu nại. Hãy lắng nghe những gì tui đang nói với bạn, bởi vì nó có thể chứng minh điều quan trọng hơn những gì bạn nhận ra trong tương lai .. Xem thêm: tai, đưa đưa (an) vào tai ai đó hoặc điều gì đó
và đưa tai cho ai đó hoặc cái gì đó để lắng nghe ai đó hoặc những gì ai đó đang nói. (So sánh điều này với tai của ai đó.) Tôi vừa đưa tai cho Mary để cô ấy có thể cho tui biết những vấn đề của cô ấy. Cô ấy sẽ bất để tai vào câu chuyện của tôi. Anh ấy vừa đưa tai theo yêu cầu của người đàn ông .. Xem thêm: tai, cho. Xem thêm:
An give ear to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give ear to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give ear to