give rise to Thành ngữ, tục ngữ
give rise to
be the cause of something The problems with the heating system gave rise to a lot of other problems that we had to solve.
give rise to|give|rise
v. phr. To be the reason for; cause. A branch floating in the water gave rise to Columbus' hopes that land was near. John's black eye gave rise to rumors that he had been in a fight. phát sinh (cái gì đó)
Để kích hoạt hoặc gây ra nguồn gốc hoặc sự phát triển của một cái gì đó. Những tiến bộ công nghệ vừa dẫn đến cuộc Cách mạng Công nghiệp. Nếu bất được điều trị, nhiễm trùng có thể làm phát sinh một số biến chứng khác .. Xem thêm: phát sinh, phát sinh phát sinh điều gì
gây ra điều gì; để xúi giục một cái gì đó. Cuộc tấn công vừa làm nảy sinh những cuộc tranh cãi bất tận. Cuộc sống lố lăng của cô ấy vừa làm phát sinh thêm suy đoán về nguồn trước của cô ấy .. Xem thêm: cho, tăng phát sinh ra
là nguyên nhân của .. Xem thêm: cho, tăng phát sinh
Là nguyên nhân hoặc nguồn gốc của; mang về .. Xem thêm: cho, tăng. Xem thêm:
An give rise to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give rise to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give rise to