go on to Thành ngữ, tục ngữ
go on to
1.pass from one subject or item to the next转入(下一个项目等)
If nobody has any objection,then we'll go on to the next item.如果没有人有不同意见,我们就转入下一个议程了。
After a few minutes we went to the next station.几分钟后我们继续到了下一站。
2.adopt(as a new or temporary habit)采取(作为一种新的或暂时的习惯)
The doctor told me that I would have to go on to a strict diet.医生嘱咐我必须严格地按照规定的饮食进餐。
3.change working arrangements to把工作安排改成
Because of depression,many big factories had to go on to short time or stop production altogether.由于经济不景气,许多大工厂不得不减少工时,甚至完全停产。 tiếp tục (cái gì đó)
Để tiến tới cái gì đó tốt hơn hoặc nổi bật hơn. Thực tế, khá nhiều diễn viên xàphòng chốngđã giành chiến thắng hoặc được đề cử giải Oscar. Sau khi là một thực tập sinh ở đó trong ba năm, tui đã sẵn sàng để tiếp tục những điều lớn hơn và tốt hơn. Diễn viên nhí nổi tiếng đó có tiếp tục làm được nhiều điều khi trưởng thành bất ?. Xem thêm: go, on go on article
để tiến tới điều gì đó hoặc để làm điều gì đó. Sau một vài năm, cô ấy vừa vươn tới những đỉnh cao hơn nữa. Larry tiếp tục thành lập công ty của riêng mình .. Xem thêm: go, on. Xem thêm:
An go on to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go on to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go on to