golden years Thành ngữ, tục ngữ
golden years
65 years of age or older, sunset years Dad is retired now, enjoying his golden years. những năm vàng
Những năm sau khi nghỉ hưu (thường là sau 65 tuổi). Sau một sự nghề bận rộn như vậy, tui dự định dành những năm tháng vàng son của mình để làm vườn, đọc sách và sống yên tĩnh nhất có thể .. Xem thêm: vàng, năm. Xem thêm:
An golden years idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with golden years, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ golden years