gone to pot Thành ngữ, tục ngữ
gone to pot
in poor condition, neglected, run down The farmyard had gone to pot. There was junk everywhere. go to pot
để xấu đi hoặc hoạt động bất ổn định. Chàng trai, bữa tiệc này vừa thực sự thành công. Đầu tiên, có vấn đề với người phục vụ và giờ một nửa số khách bất đến .. Xem thêm: go, pot go to pot
and go to the dogFig. để đi đến sự hủy hoại; xấu đi. Toàn bộ cuộc sống của tui dường như sẽ trở thành nồi. Bãi cỏ của tui sắp khô. I had bigger edger it .. Xem thêm: go, pot go to pot
Ngoài ra, hãy đến với những chú chó. Suy thoái, sa sút; đi đến một kết thúc tồi tệ. Ví dụ, bãi cỏ của tui đã chết khô trong thời (gian) gian hạn hán, hoặc Các trường học thành phố sẽ cho chó. Cách diễn đạt thông tục đầu tiên có từ cuối những năm 1500 và đen tối chỉ đến những miếng thịt kém chất lượng được cắt ra cho vào nồi hầm. Thứ hai, từ những năm 1600, đen tối chỉ đến quan điểm truyền thống coi chó là sinh vật thấp kém. Cũng thấy giá đỡ và tàn tích; chạy để gieo hạt. . Xem thêm: go, pot go to pot
THÔNG TIN Nếu một cái gì đó vào nồi, tình trạng của nó trở nên rất xấu, vì nó bất được chăm nom đúng cách. Khu vực lân cận thực sự sẽ phát triển. Hình dáng của tui đã đi vào pot sau khi tui có Daniel .. Xem thêm: go, pot go to pot
xấu đi do bị bỏ bê. bất chính thức Ý tưởng ở đây là cắt các nguyên liệu thành từng miếng nhỏ trước khi cho vào nồi để nấu, và từ đó nảy sinh ra cảm giác 'bị hủy hoại hoặc bị phá hủy' .. Xem thêm: go, pot go (all) to ˈpot
(thân mật) bị làm hỏng bởi vì tất cả người bất làm chuyện chăm chỉ hoặc chăm nom tất cả thứ: Cả đất nước này sẽ thành công. ♢ Cô ấy thường viết rất đẹp, nhưng chữ viết tay của cô ấy thực sự bị hỏng, bây giờ cô ấy sử dụng máy tính suốt .. Xem thêm: go, pot gone to pot
Bị tàn phá, bị phá hủy. Cách diễn đạt tiếng lóng có vẻ hiện lớn này có từ thế kỷ XVI. Bộ sưu tập câu tục ngữ năm 1546 của John Heywood bao gồm “Người yếu hơn đối với người nấu ăn,” đề cập đến chuyện bị cắt thành nhiều miếng như thịt hầm cho vào nồi, và bản dịch của Sir John Harington về Orlando Furioso (1591) có nội dung “Nếu chúng ta lấy ruộng nữa, chúng ta bên đi vào nồi. ”. Xem thêm: biến mất, nồi vào nồi
trở nên không dụng. Khi một con gà hoặc động vật nông trại ăn được khác bất còn sống hết các tiện ích trên đất của nó, nó sẽ được nấu chín và ăn. Đó là cái nồi mà nó sẽ đi .. Xem thêm: go, pot. Xem thêm:
An gone to pot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gone to pot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gone to pot