gone but not forgotten Thành ngữ, tục ngữ
gone but not forgotten
Idiom(s): gone but not forgotten
Theme: FORGETFULNESS
gone or dead and still remembered. (Fixed order.)
• The good days we used to have together are gone, but not forgotten.
• Uncle Harry is gone but not forgotten. The stain where he spilled the wine is still visible in the parlor carpet.
ra đi nhưng bất bị lãng quên
Một số người thường được nhớ đến bất chấp sự vắng mặt của họ (trong nhiều trường hợp là do họ vừa qua đời). Mẹ tui đã mất nhưng bất bị lãng quên — tui nghĩ về bà khi tui thức dậy vào mỗi buổi sáng. Chị gái tui hiện đang sống ở Bờ Tây, nhưng tất cả người hỏi tui về chị ấy hoài - chị ấy vừa ra đi nhưng bất bị lãng quên .. Xem thêm: but, forget, gone, not activity but not balloon
Cliché gone hoặc chết rồi mà vẫn nhớ. Những ngày tốt đẹp mà chúng ta từng có với nhau vừa qua đi, nhưng bất hề bị lãng quên. Chú Harry vừa ra đi nhưng bất bị lãng quên. Vết bẩn nơi anh ta làm đổ rượu vẫn còn hiện rõ trên thảmphòng chốngkhách .. Xem thêm: nhưng, vừa quên, vừa biến mất, bất phải. Xem thêm:
An gone but not forgotten idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gone but not forgotten, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gone but not forgotten