gone on Thành ngữ, tục ngữ
gone on
Idiom(s): gone on
Theme: DAYDREAM
died. (Euphemistic.)
• My husband, Tom—he's gone on, you know—was a great one for golf
• Let us remember those who have gone on before.
tiếp tục
1. động từ Để leo lên vật lý hoặc di chuyển lên một cái gì đó. Ai đó sẽ phải lên mái nhà để làm sạch những máng xối đó.2. động từ Để tiếp tục trong một khoảng thời (gian) gian tẻ nhạt hoặc bực tức. Trong cách sử dụng này, "tiếp tục" thường được theo sau bởi "và tiếp tục". Bộ phim đó thật là ngu ngốc, và nó cứ lặp đi lặp lại - tui nghĩ rằng nó sẽ bất bao giờ kết thúc! Cuộc hẹn hò của tui cứ liên tục về công chuyện từ thiện của anh ấy, thậm chí bất bao giờ hỏi tui làm gì để kiếm sống. Tôi cố gắng nói chuyện, nhưng anh ta luôn nói ra. động từ Để tham gia (nhà) vào một số hoạt động hoặc nhiệm vụ. Chúng tui đi dạo một vòng quanh khu phố. Khi nào bạn sẽ đi nghỉ? 4. động từ để kéo dài ra từ một nơi cụ thể. Dòng sông dường như dài hàng dặm! 5. động từ Để tiến hành hoặc kéo dài. Chà, bữa tiệc phải tiếp tục, cho dù chúng ta có người phục vụ hay không! Bạn có thể tin rằng đứa trẻ khôn ngoan đó vừa trở thành một bác sĩ không? 6. Động từ Sử dụng một số loại máy tính hoặc nền tảng kỹ thuật số, được nêu sau "on". Bạn có phiền bất nếu tui truy cập vào máy tính của bạn và kiểm tra email của tôi? Chỉ cần truy cập trang web để đặt hàng — sẽ mất hai giây. Bạn có thể sử dụng điện thoại và tra cứu chỉ đường không? 7. Động từ Dùng làm bằng chứng hoặc giải thích cho điều gì đó. Bạn sẽ bất bị bắt, bất phải khi hội cùng đối lập bất có gì để tiếp tục. động từ Để xuất hiện trước một khán giả. Bạn tiếp tục ngay trước tiêu đề. Ban nhạc vừa không tiếp tục cho đến gần nửa đêm. động từ Sắp đến một độ tuổi nào đó, theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Con gái tui sắp 16 tuổi và rất vui mừng vì cuối cùng cũng có thể lái xe. Tôi có cảm giác như mình 30 đang 80 với tất cả những cơn đau nhức này! 10. động từ Để bắt đầu làm việc. A: "TV vừa lên sóng chưa?" B: "Không, phải có cầu chì nổ." 11. Động từ Để bắt đầu dùng hoặc sử dụng một loại thuốc, được nêu sau "on." Bác sĩ muốn tui dùng thuốc làm loãng máu, nhưng các tác dụng phụ khiến tui lo lắng. động từ Để bắt đầu phát sóng. Tôi bất thể tin được là vừa 30 năm kể từ khi chương trình lần đầu tiên được phát sóng. 13. động từ Để tham gia (nhà) vào một số hành động kéo dài, thường là một sự thay đổi trong thói quen bình thường của một người. Bắt đầu từ năm mới, tui sẽ ăn kiêng. Người đàn ông lên cơn afraid hãn vẫn chưa được cảnh sát tìm thấy. Tôi vừa say xỉn vào cuối tuần này và cảm giác mệt mỏi trong nhiều ngày sau đó. 14. biểu hiện Vui lòng tiếp tục nói hoặc giải thích. A: "Vì vậy, tui đã làm mất xe của bạn." B: "Tiếp tục." Tiếp tục, chúng tui muốn nghe toàn bộ câu chuyện của bạn.15. biểu thức Lời mời ai đó làm điều gì đó. Hãy tiếp tục — buổi dạ tiệc tuyệt cú cú vời như thế nào? Tiếp tục, ngồi xuống và kể cho tui nghe về bản thân bạn. 16. biểu cảm Thật là điên rồ hoặc không lý! Ô, tiêp tục đi! Bạn vừa không thực sự đuổi một con gấu ra khỏi sân của bạn, phải không? Xem thêm: go, on go on (doing something)
1. Để kiên trì hoặc tiếp tục làm điều gì đó. Tôi cảm giác thật khó để tiếp tục viết sau khi nhận được những đánh giá tiêu cực như vậy. Chúng ta phải tìm một căn hộ lớn hơn. Chúng ta bất thể tiếp tục sống như thế này! 2. Tiếp tục với một số hành động khó chịu hoặc bất được vui nghênh. Nếu bạn tiếp tục phàn nàn về thời (gian) tiết lâu hơn nữa, tui sẽ hét lên !. Xem thêm: go, on gone on (one)
tiếng lóng Hứng thú, say mê hoặc yêu một người. Ồ, tui biết anh ấy vừa đi theo Christina - anh ấy sẽ bất ngừng nói về cô ấy! Tôi nghĩ rằng cô ấy có vẻ vừa bỏ anh ta, nhưng cô ấy vừa chia tay anh ta chỉ một tháng sau khi họ bắt đầu hẹn hò .. Xem thêm: ra đi, tiếp tục bất thể tiếp tục
Không thể tiếp tục hoặc còn tại. Sau khi bị trẹo mắt cá chân, tui không thể đi tiếp - đó là lý do tại sao tui không trả thành cuộc đua. Công ty của chúng tui sẽ bất thể còn tại lâu hơn nữa nếu doanh số bán hàng của chúng tui không được cải thiện .. Xem thêm: go, on, bất thể activity on
Euph. chết. Chồng tôi, Tom - anh ấy vừa tiếp tục, bạn biết đấy - là một người tuyệt cú cú vời để chơi gôn. Chúng ta hãy nhớ đến những người vừa đi trước .. Xem thêm: đi, về. Xem thêm:
An gone on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gone on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gone on