grit (one's) teeth Thành ngữ, tục ngữ
armed to the teeth
fully armed, having many weapons The robbers were armed to the teeth when they robbed the bank.
as scarce as hen's teeth
rare, uncommon, not many of them Country doctors are as scarce as hen's teeth.
back teeth are floating
have to urinate, need to pee Please watch for a rest room. My back teeth are floating.
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
by the skin of their teeth
by a little, barely He won the election by one vote, by the skin of his teeth.
cut my teeth on
learned as a young person, learned as I grew up Yes, I can tie a bow knot. I cut my teeth on string and ropes.
dressed to the nines (teeth)
dressed elegantly They were dressed to the nines when they went to the opening of the new theater production.
give my eye teeth
give something valuable, give my right arm Does he like me? I'd give my eye teeth to know if he likes me.
gnashing of teeth
anger, complaining When the hospital closed, there was much gnashing of teeth.
scarce as hen's teeth
not many of them, few or none Rural doctors are scarce as hen's teeth. Doctors like the city life. nghiến răng của một người
1. Nghiến răng vì tức giận, đau đớn hoặc bất hài lòng. Bác sĩ bất có thuốc mê, vì vậy tất cả những gì tui có thể làm là nghiến răng trong khi anh ta khâu vết thương ở chân cho tôi. Anh ta nheo mắt và nghiến răng sau khi nghe thấy những lời xúc phạm từ người đàn ông phía sau. Quyết tâm làm hoặc chấp nhận điều gì đó đặc biệt khó khăn hoặc khó chịu. Nếu bạn ghét lớp học này đến mức, bạn nên nghiến răng và đạt được điểm đậu để bất phải thi lại vào năm sau. Các thượng nghị sĩ gác lại những khác biệt, nghiến răng và cùng nhau giải quyết khủng hoảng .. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng
Hình. nghiến răng nghiến lợi với nhau vì tức giận hoặc quyết tâm. Tôi tức điên lên, tất cả những gì tui có thể làm là đứng đó và nghiến răng. Trong suốt cuộc đua, Sally vừa nghiến răng. Cô ấy thực sự rất quyết tâm .. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng
Lấy sức mạnh của một người để đối mặt với khó chịu hoặc vượt qua khó khăn. Chẳng hạn như Nghiến răng, anh ta lặn xuống dòng nước băng giá. Biểu thức này sử dụng sự gan góc với nghĩa là cả hai răng của một người kẹp chặt lại với nhau và mài chúng bằng nỗ lực. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng
THƯỜNG GẶP Nếu nghiến răng, bạn vẫn tiếp tục làm chuyện gì đó hoặc chấp nhận một tình huống dù khó khăn hay khó chịu. Sẽ có khó khăn, nhưng chúng ta phải nghiến răng và vượt qua nó. Có năm trận đấu trong chín ngày, nhưng các cầu thủ nghiến răng và tiếp tục .. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng nghiến răng
hãy cố gắng hết sức để giữ vững quyết tâm của mình khi đối mặt với khó chịu hoặc đau đớn nghĩa vụ. Tạp chí Hoa và Vườn 2001 Những cây hoa hồng nhỏ cũng nên được cắt tỉa đến một nửa chiều dài của chúng. Điều này có thể gây tổn hại cho người trồng hoa hồng, đặc biệt nếu cây của bạn vừa ra hoa hoặc có nhiều nụ. Nhưng chỉ cần nghiến răng và làm điều đó - cây của bạn sẽ khỏe mạnh và hạnh phúc hơn, và nó sẽ ra nhiều hoa hơn so với những gì bất cần cắt tỉa ban đầu. . Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng dust your ˈteeth
quyết tâm tiếp tục làm điều gì đó trong trả cảnh khó khăn hoặc bất vui: Khi tui còn là một cậu bé, tui buộc phải tắm nước lạnh vào mỗi buổi sáng. Tôi ghét nó nhưng tui chỉ cần nghiến răng làm điều đó. ♢ Cô ấy quát tui nhưng tui chỉ nghiến răng nghiến lợi bất nói gì, ý nghĩa cơ bản của nghiến răng là cắn chặt hai hàm răng vào nhau .. Xem thêm: nghiến răng, nghiến răng. Xem thêm:
An grit (one's) teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grit (one's) teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grit (one's) teeth