scared stiff Thành ngữ, tục ngữ
scared stiff
very frightened, frightened to death, petrified """Are you afraid of heights?"" ""Yes. I'm scared stiff of anything higher than a bicycle seat.""" cứng người lại sợ hãi
Hoàn toàn kinh hãi; sợ đến mức bất thể cử động được. Tôi sợ hãi cứng đờ khi nghe thấy tiếng ai đó trong nhà bếp của chúng tui vào lúc nửa đêm. Janet có vẻ vẫn còn sợ hãi cứng đờ sau cuộc chạm trán với sư hi sinh núi .. Xem thêm: sợ hãi, cứng đờ sợ cứng người
Hình. kinh khủng khiếp. Chúng tui sợ hãi cứng đờ trước tên cướp. Tôi sợ hãi cứng đờ khi con chó gầm gừ với tui .. Xem thêm: mod. sợ sệt; bất thể di chuyển khỏi sợ hãi. Đứa trẻ tội nghề đứng đó - sợ hãi cứng đờ. Tôi vừa sợ hãi cứng đờ trong nhiều giờ sau vụ tai nạn. . Xem thêm: hù dọa, cứng đơ. Xem thêm:
An scared stiff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scared stiff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scared stiff