scatter around Thành ngữ, tục ngữ
scatter around
carelessly put in different places His papers are always scattered around his house so he is never able to find anything. phân tán xung quanh
1. Để làm ra (tạo) dòng, phân phối hoặc phân tán tất cả thứ xung quanh (một số nơi), đặc biệt là một cách lộn xộn hoặc bất có mục đích. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "phân tán" và "xung quanh". Tôi nhảy vào đống lá và rải chúng xung quanh. Con mèo nhảy lên bàn của tui và rải rác xung quanh tất cả các tài liệu quan trọng của tôi. Tôi rải tro của bà tui xung quanh cánh đồng, theo lời bà chỉ dẫn trong di chúc. Để phân tách và phân bố các tia sáng theo nhiều hướng khác nhau. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "phân tán" và "xung quanh". Tinh thể phân tán ánh sáng mặt trời xung quanh với không số màu sắc. Những viên đá quý trong adhere động rải rác xung quanh ánh sáng từ đèn pin .. Xem thêm: xung quanh, tán xạ. Xem thêm:
An scatter around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scatter around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scatter around