have a mind like a steel trap Thành ngữ, tục ngữ
have a mind like a steel trap
Idiom(s): have a mind like a steel trap
Theme: INTELLIGENCE
to have a very sharp and agile mind; to have a mind capable of fast, incisive thought.
• Sally can handle the questioning. She has a mind like a steel trap.
• If I had a mind like a steel trap, I wouldn't have so much trouble concentrating.
có đầu óc như một cái bẫy thép
để có thể hiểu hoặc nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng. David có đầu óc như một cái bẫy thép, vì vậy nếu bạn chỉ dẫn cho anh ấy, anh ấy sẽ làm theo một cách trả hảo .. Xem thêm: có, tương tự như, tâm trí, thép, bẫy tâm trí như một cái bẫy thép, có một
Hãy nhanh chóng hiểu ra điều gì đó, như dì Ida có thể vừa già, nhưng tâm hồn vẫn như một cái bẫy thép. Cách ví von này ví chuyện sập bẫy thú với sự nắm bắt tinh thần nhanh chóng. . Xem thêm: có, như, tâm, thép. Xem thêm:
An have a mind like a steel trap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a mind like a steel trap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a mind like a steel trap