have a heart of gold Thành ngữ, tục ngữ
have a heart of gold
Idiom(s): have a heart of gold
Theme: KINDNESS
to be generous, sincere, and friendly.
• Mary is such a lovely person. She has a heart of gold.
• You think Tom stole your watch? Impossible! He has a heart of gold.
có một trái tim vàng
Bản chất rất chân thành, rộng lớn lượng và tốt bụng. Sarah luôn nỗ lực hết mình để giúp đỡ tất cả người mà cô ấy có thể — cô ấy thực sự có một trái tim vàng .. Xem thêm: vàng, có, trái tim, của có trái tim bằng vàng
Lời nói suông để rộng lớn lượng, chân thành , và thân thiện. Mary quả là một người đáng yêu. Cô ấy có một trái tim vàng. Bạn nghĩ rằng Tom vừa lấy trộm cùng hồ của bạn? Không thể nào! Anh ấy có một trái tim bằng vàng .. Xem thêm: vàng, có, trái tim, của có trái tim của ˈgold
có một bản chất rất tốt bụng và có ích, mặc dù điều đó bất phải lúc nào cũng rõ ràng: Tôi biết anh ấy thường xấu tính nhưng thực sự, bạn biết đấy, anh ấy có một trái tim vàng .. Xem thêm: gold, have, heart, of. Xem thêm:
An have a heart of gold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a heart of gold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a heart of gold