have an ax(e) to grind Thành ngữ, tục ngữ
an axe to grind
a point to discuss or argue about Jason had an axe to grind at the meeting - job security.
axe to grind
(See an axe to grind)
back to the grind
return to the job, go back to work After New Year's, it's back to the grind - the old routine.
bump and grind
walk or dance in a sexy way A seminude dancer was bumping and grinding under red lights.
bump and grind (hockey)
bump other players and work to get the puck To win hockey games we need players who bump and grind.
grind to a halt
slow down and stop (like a machine when it is turned off) The city ground to a halt when the power went off for five hours.
grinding halt
unplanned stop, forced stop When Andy lost his job, their marriage came to a grinding halt.
keep your nose to the grindstone
continue to work hard Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam.
the daily grind
Idiom(s): the daily grind
Theme: WORK
[someone's] everyday work routine. (Informal.)
• I'm getting very tired of the daily grind.
• When my vacation was over, I had to go back to the daily grind.
put one's nose to the grindstone
Idiom(s): put one's nose to the grindstone
Theme: EFFORT
to keep busy doing one's work. (Also with have and get, as in the examples.)
• The boss told me to put my nose to the grindstone.
• I've had my nose to the grindstone ever since I started working here.
• If the other people in this office would get their noses to the grindstone, more work would get done.
có một cái rìu (e) để mài
1. Khiếu nại hoặc tranh chấp mà một người cảm giác bắt buộc phải thảo luận. Tôi nghĩ rằng ông chủ có một chút khó khăn với bạn về cách xử lý tài khoản. Để có động cơ cá nhân hoặc lý do ích kỷ để nói hoặc làm điều gì đó. Chính thái độ của cậu bé trong câu lạc bộ như của cậu vừa khiến thời (gian) gian ở trường của tui trở thành một đất ngục trần gian, vì vậy, tui có một chút búa rìu để mài giũa. Tôi bất có rìu để mài ở đây — tui chỉ muốn biết sự thật .. Xem thêm: mài, có có rìu (e) để mài
Hình. có điều gì đó để phàn nàn. Tom, tui cần nói chuyện với anh. Tôi có một cái rìu để mài. Bill và Bob đi vàophòng chốngkhác để tranh luận. Họ có một cái rìu để mài .. Xem thêm: rìu, mài, có có một cái rìu để mài
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó có một cái rìu để mài, họ có thái độ đặc biệt về một thứ gì đó, thường là vì họ nghĩ rằng họ có bị đối xử tệ hoặc vì họ muốn có được lợi thế. Lưu ý: `` Ax '' được đánh vần là `` rìu '' trong tiếng Anh Mỹ. Lord Gifford tin rằng các trường hợp nên được giới thiệu bởi một cơ quan độc lập, như ông nói, bất có một cái rìu để mài. Anh ta bất có một cái rìu quan trọng để mài. Anh ấy rất cởi mở về công chuyện của người khác. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn bất có búa rìu để phủ nhận rằng ý kiến mạnh mẽ của bạn về điều gì đó là phụ thuộc trên lý do cá nhân. Các công đoàn khẳng định họ bất có rìu để mài giũa, bởi vì họ sẽ thay mặt cho các nhà điều hành ở bất cứ nơi nào họ làm việc. Lưu ý: Có một số giải thích cho nguồn gốc của biểu thức này. Một là câu chuyện do Benjamin Franklin kể về một người đàn ông vừa tìm cách mài chiếc rìu của riêng mình bằng cách yêu cầu một cậu bé chỉ cho anh ta cách đá mài của cha anh ta hoạt động. . Xem thêm: rìu, mài, có có rìu để mài
có động cơ riêng tư, đôi khi là ác ý, để làm hoặc liên quan đến chuyện gì đó. Cụm từ này có nguồn gốc từ một câu chuyện do Benjamin Franklin kể và được sử dụng đầu tiên ở Hoa Kỳ, đặc biệt là khi đề cập đến chính trị, nhưng hiện nay nó đang được sử dụng phổ biến. 1997 Times Tôi là một người bất hút thuốc, và bất có búa rìu cá nhân để mài giũa. . Xem thêm: rìu, mài, có có một cái rìu để mài
(thường dùng trong câu phủ định) có lý do riêng tư, thường ích kỷ, khi dính líu vào một chuyện gì đó: Không có cái rìu chính trị cụ thể nào để mài, anh đứng để tranh cử với tư cách là một ứng cử viên độc lập .. Xem thêm: rìu, mài, có. Xem thêm:
An have an ax(e) to grind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an ax(e) to grind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an ax(e) to grind