heart goes out to, one's Thành ngữ, tục ngữ
heart goes out to, one's
heart goes out to, one's
One's sympathy is extended to someone, as in She's had a terrible time of it; my heart goes out to her. [Late 1700s] (một người) trái tim hướng về (ai đó)
Một người cảm giác đồng cảm với ai đó, thường là vì ai đó đang trải qua một tình huống đặc biệt bi thảm. Trái tim tui hướng về Tim. Tôi bất thể tin rằng anh ấy vừa phải chịu đựng thêm một bi kịch nữa. Trái tim của chúng tui hướng về tất cả những người vừa bị ảnh hưởng bởi thảm họa này. Chúng tui sẽ bất quên bạn .. Xem thêm: đi, trái tim, ra trái tim đi ra ngoài, của một người
Sự cảm thông của một người được mở rộng lớn cho một người nào đó, như trong Cô ấy vừa có một khoảng thời (gian) gian khủng khiếp; trái tim tui hướng về cô ấy. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: go, tim, out. Xem thêm:
An heart goes out to, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heart goes out to, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heart goes out to, one's