heart in it, have one's Thành ngữ, tục ngữ
	heart in it, have one's
heart in it, have one's Also, 
put one's heart in it. Be emotionally involved in something, undertake something enthusiastically, as in 
Nancy puts her heart in her teaching. This expression may also be put negatively as 
one's heart is not in it, as in 
She decided to quit; her heart just wasn't in this kind of work. [Late 1700s] Also see 
have no heart for.
 (của) trái tim của (một người) bất ở trong đó 
 Một người bất đầu tư tình cảm vào một thứ gì đó. Tôi vừa từng thích chạy, nhưng trái tim tui không còn ở đó nữa - đó là lý do tại sao tui rời đội điền kinh năm nay. Tôi có thể nói bằng cách bạn viết điều này rằng trái tim của bạn bất ở trong đó. Có điều gì đó làm bạn phân tâm? Xem thêm: trái tim 
 trái tim trong đó, có người 
 Ngoài ra, hãy đặt trái tim của mình vào đó. Hãy nhiệt tình tham gia (nhà) vào chuyện gì đó, nhiệt tình thực hiện một chuyện gì đó, như ở Nancy vừa đặt hết tâm huyết vào công chuyện giảng dạy của mình. Biểu hiện này cũng có thể bị đặt một cách tiêu cực vì trái tim của một người bất ở trong đó, như trong Cô ấy vừa quyết định bỏ; trái tim của cô ấy chỉ bất ở trong loại công chuyện này. [Cuối những năm 1700] Cũng thấy bất có trái tim cho. . Xem thêm: co, tim. Xem thêm: