heart in one's mouth, have one's Thành ngữ, tục ngữ
heart in one's mouth, have one's
heart in one's mouth, have one's
Be extremely frightened or anxious, as in When the plane was about to take off, my heart was in my mouth. This usage alludes to the heart beating so violently that it appears to leap upward. [Mid-1500s] ngậm trái tim của (một người) trong miệng của (một người)
Cảm thấy rất hồi hộp hoặc lo lắng. Tôi vừa có trái tim của mình trong miệng khi tui đợi xe cấp cứu đến .. Xem thêm: có, trái tim, miệng trái tim trong miệng của một người, có một người
Cực kỳ sợ hãi hoặc lo lắng, như trong khi máy bay sắp cất cánh, trái tim tui đã ở trong miệng tôi. Cách sử dụng này đen tối chỉ tim đập dữ dội đến mức nó có vẻ như nhảy lên trên. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: co, tim. Xem thêm:
An heart in one's mouth, have one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heart in one's mouth, have one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heart in one's mouth, have one's