high ground Thành ngữ, tục ngữ
Moral high ground
If people have/take/claim/seize, etc, the moral high ground, they claim that their arguments, beliefs, etc, are morally superior to those being put forward by other people. đất cao
1. Theo nghĩa đen, đất trên cao. Chúng ta cần di chuyển lên vùng đất cao trước khi nước lũ ập đến. Vị trí thuận lợi hoặc dễphòng chốngthủ nhất. Giống như vị tríphòng chốngthủ lý tưởng của một đội quân. Trong cách sử dụng này, cụm từ được đặt trước "the." Chúng tui chắc chắn có điểm cao về vấn đề này và chúng tui đã nêu rõ trường hợp của mình ngay từ đầu .. Xem thêm: mặt đất, cao mặt đất cao
Vị trí thuận lợi hoặcphòng chốngthủ nhất. Giống như vị tríphòng chốngthủ lý tưởng của một đội quân. Chúng tui chắc chắn có quan điểm cao về vấn đề này và chúng tui đã nêu rõ trường hợp của mình ngay từ đầu .. Xem thêm: mặt đất, cao mặt đất cao
Nếu một người hoặc tổ chức có điểm cao một chủ thể cụ thể, họ có lợi thế hơn đối thủ, đặc biệt là nhờ có những ý tưởng và chính sách tốt hơn. Đây rõ ràng là một nỗ lực nhằm giành lại nền tảng chính trị cao nhất về quyền của công dân. Đảng vừa quyết tâm đưa ra quan điểm cao về các vấn đề môi trường. So sánh với mặt bằng đạo đức cao. Lưu ý: Trong một trận chiến, đội quân nào ở trên mặt đất cao hơn sẽ có lợi thế hơn. . Xem thêm: trệt, cao. Xem thêm:
An high ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with high ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ high ground