highways and byways Thành ngữ, tục ngữ
highways and byways
Idiom(s): highways and byways
Theme: TRAVEL
[all the] roads; the major and minor roads and routes. (Fixed order.)
• I hope I meet you again some day on life's highways and byways.
• The city council voted to plant new trees along all the highways and byways of the town.
đường cao tốc và đường bộ
Cả đường chính và đường phụ hoặc đường ít người qua lại. (Thường được dùng theo nghĩa bóng để mô tả những con đường đi trong cuộc sống.) Tôi đang hết dụng mùa hè để đi du lịch khắp vùng Trung Tây, lái xe qua đường cao tốc và đường mòn để tìm đủ loại đất điểm độc đáo. Bằng đường cao tốc và đường bộ, cuối cùng anh ấy vừa tự kiếm sống tại một ngôi làng nhỏ ở Ấn Độ .. Xem thêm: và, đường cao tốc đường cao tốc và đường bộ
1. đường chính và đường phụ. Hội cùng thành phố vừa bỏ phiếu để trồng cây mới dọc theo tất cả các đường cao tốc và đường bộ của thị trấn.
2. Các tuyến đường và con đường sáo rỗng, cả chính và phụ. Tôi hy vọng một ngày nào đó tui sẽ gặp lại bạn trên những xa lộ và xa lộ của cuộc đời .. Xem thêm: và, xa lộ ˌhighways and ˈbyways
(trên / dọc theo) trên tất cả nẻo đường lớn nhỏ của một quốc gia, một khu vực ... Xem thêm:
An highways and byways idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with highways and byways, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ highways and byways