Nghĩa là gì:
adown adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
hold own Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. nắm giữ (của) của riêng mình
Để có thể làm điều gì đó với trình độ đủ kỹ năng hoặc những người khác có thể làm được. Đừng e sợ về tui — tui đã chơi bóng rổ từ khi còn nhỏ và có thể tự mình chống lại những kẻ khốn cùng nạn .. Xem thêm: giữ, giữ của riêng giữ của riêng mình
để làm tốt như ai khác. Tôi có thể giữ chân của mình trong một bước chân bất cứ ngày nào. Cô ấy vừa không thể nắm giữ của riêng mình, và cô ấy phải bỏ cuộc .. Xem thêm: nắm giữ, của riêng giữ của (của) của riêng mình
Để làm tốt một cách hợp lý bất chấp khó khăn hay chỉ trích .. Xem thêm: nắm giữ, sở có giữ vững của mình, để
giữ vững lập trường thành công trước sự tấn công, cạnh tranh hoặc một số áp lực khác. Cái riêng ở đây chỉ vị trí hoặc lợi thế. Được sử dụng từ thế kỷ thứ mười sáu, cách diễn đạt này vừa trở nên sáo rỗng vào thế kỷ mười chín. Nó xuất hiện trong một bài tuyên bố nổi tiếng của Winston Churchill vào năm 1942, trong Thế chiến thứ hai: “Tuy nhiên, hãy để tui nói rõ điều này. . . . Chúng tui muốn giữ của riêng chúng tôi. Tôi vừa không trở thành Bộ trưởng đầu tiên của Nhà vua để chủ trì chuyện thanh lý Đế chế Anh. " Một từ cùng nghĩa thay thế là giữ vững lập trường của một người. James Patterson vừa sử dụng nó trong bộ phim kinh dị của mình, London Bridges (2004), để phản hồi về một quả bom ném vào một tòa nhà: “Chúng tui đã quyết định bất từ bỏ tòa nhà, để giữ vững lập trường của mình.”. Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An hold own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold own