hung up Thành ngữ, tục ngữ
hung up
Idiom(s): hung up (on sb or sth)
Theme: OBSESSION
obsessed with someone or something; devoted to someone or something .(Slang.)
• John is really hung up on Mary.
• She's hung up, too. See how she smiles at him.
gác máy
1. động từ Để ngắt cuộc gọi điện thoại. Thuật ngữ này thường được dùng để chỉ kết thúc cuộc gọi giữa chừng, nhưng nó cũng có thể có nghĩa là ngắt cuộc gọi khi kết thúc cuộc gọi. Anh bất dám dập máy với tôi, tui không khiếu nại xong đâu! Tôi bất thể nghe thấy bạn nữa, đó hẳn là một tín hiệu xấu. Tôi sắp cúp máy ngay bây giờ, vì vậy hãy gọi lại cho tui nếu bạn có thể nghe thấy điều này. danh từ Một cuộc điện thoại bị ngắt kết nối bởi một người nào đó, điển hình là người gọi. Thường được gạch nối. Điện thoại vừa đổ chuông cả ngày, nhưng nó chỉ là một loạt các lần treo. Tôi nghĩ ai đó đang chơi khăm chúng tôi. danh từ Một trở ngại nào đó, thường là sự bất an về tình cảm hoặc tâm lý, ngăn cản một người tiến bộ trong một tình huống. Thường được gạch nối. Cá nhân của Jeff bị treo cổ là anh ấy luôn cảm giác như bố mẹ ủng hộ anh trai mình nhiều hơn là họ ủng hộ anh ấy .. Xem thêm: hang, up gác máy (on addition or something)
bị đen tối ảnh bởi ai đó hoặc điều gì đó; dành cho ai đó hoặc một cái gì đó. John thực sự bị Mary treo lên. Cô ấy cũng cúp máy. Xem cách cô ấy mỉm cười với anh ấy .. Xem thêm: treo, lên gác máy
xem dưới gác máy. . Xem thêm: hung, up. Xem thêm:
An hung up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hung up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hung up