hustle and bustle Thành ngữ, tục ngữ
hustle and bustle
Idiom(s): hustle and bustle
Theme: CONFUSION
confusion, hurry, and bother. (Fixed order.)
• The hustle and bustle of the big city is especially annoying in the hot days of summer.
• Fred seems to enjoy the hustle and bustle of traffic during rush hour, so he is a very happy bus driver.
hối hả và nhộn nhịp
Hoạt động hoặc phấn khích bận rộn và điên cuồng. Tôi thích sống giữa nhịp sống hối hả và nhộn nhịp của thành phố. Tôi tránh sự hối hả và nhộn nhịp của các trung tâm mua sắm và trung tâm mua sắm bất cứ khi nào tui có thể .. Xem thêm: và, nhộn nhịp, hối hả hối hả và nhộn nhịp
Hình. nhầm lẫn và kinh doanh. Tôi bất thể chịu được sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn. Có rất nhiều sự hối hả và nhộn nhịp trong vănphòng chốngnày vào cuối năm tài chính .. Xem thêm: và, nhộn nhịp, hối hả ˌhustle and ˈbustle
hoạt động bận rộn và hào hứng: Tôi bất thể tập trung vào làm chuyện với tất cả sự hối hả và nhộn nhịp đang diễn ra xung quanh tôi. ♢ Tôi luôn yêu thích nhịp sống hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn .. Xem thêm: và, nhộn nhịp, hối hả. Xem thêm:
An hustle and bustle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hustle and bustle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hustle and bustle