in a bad mood Thành ngữ, tục ngữ
put you in a bad mood
cause you to feel upset or unhappy The violence in that movie put me in a bad mood. I dislike violence.
in a bad mood
Idiom(s): in a bad mood
Theme: GROUCHY
sad; depressed; grouchy; with low spirits.
• He's in a bad mood. He may yell at you.
• Please try to cheer me up. I'm in a bad mood.
trong tâm trạng tồi tệ
cáu kỉnh, bất vui hoặc cáu kỉnh. Ông chủ hôm nay thực sự có tâm trạng bất vui, vì vậy tui nên tránh mặt ông ta nếu bạn bất muốn bị hét vào mặt .. Xem thêm: bad, affection * in a bad affection
sad; suy sụp; cục cằn; với tinh thần thấp. (* Điển hình: be ~; get ~; put addition ~.) Anh ấy đang có tâm trạng tồi tệ. Anh ấy có thể hét vào mặt bạn. Hãy cố gắng cổ vũ em nhé. Tôi đang ở trong một tâm trạng tồi tệ .. Xem thêm: bad, affection in a bad affection
Trong trạng thái tâm trí cáu kỉnh hoặc chán nản. Ví dụ, bố đang có tâm trạng bất vui, vì vậy đừng đòi hỏi bất cứ điều gì ngay lúc này. Từ trái nghĩa với tâm trạng tốt, dùng để chỉ trạng thái vui vẻ, tinh thần thoải mái, như trong Khi sếp có tâm trạng tốt, cả ngày của chúng ta diễn ra tốt đẹp. Cụm từ trong tâm trạng, có nghĩa là "bị vứt bỏ" hoặc "nghiêng về phía trước", có từ khoảng năm trước Công nguyên. 1000. Cũng xem trong tâm trạng. . Xem thêm: bad, mood. Xem thêm:
An in a bad mood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a bad mood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a bad mood